Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
accent
/ˈæk.sənt/ = NOUN: giọng, sự nhấn mạnh;
VERB: nhấn mạnh, đánh dấu chủ âm, đọc mạnh, giọng đọc, nhấn dấu âm;
USER: giọng, giọng, dấu, nhấn, giọng nói
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
account
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như;
USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
accounts
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
USER: tài khoản, các tài khoản, khoản, chiếm, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
achieve
/əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành;
USER: đạt được, đạt, đạt được các
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
act
/ækt/ = VERB: cư xử, làm, giả đò, hành động, diển tập, làm bộ, thi hành;
NOUN: đóng tuồng, thực hành;
USER: hành động, hoạt động, động, hành, đóng vai trò
GT
GD
C
H
L
M
O
action
/ˈæk.ʃən/ = NOUN: hoạt động, bộ tịch, hành vi, tác dụng, thái độ, thế lực;
VERB: kiện thưa người nào;
USER: hành động, hoạt động, động, hành, action
GT
GD
C
H
L
M
O
actionable
/ˈæk.ʃən.ə.bl̩/ = USER: hành động, actionable, bị kiện, hữu dụng, thể hành động
GT
GD
C
H
L
M
O
actions
/ˈæk.ʃən/ = NOUN: việc kiện;
USER: hành động, các hành động, hoạt động, những hành động, hành động của
GT
GD
C
H
L
M
O
active
/ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu;
USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động
GT
GD
C
H
L
M
O
actual
/ˈæk.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: bây giờ, có thật, hiện nay, hiện thời;
USER: thực tế, thực, thực sự, thật sự, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
actually
/ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ;
USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là
GT
GD
C
H
L
M
O
ad
/æd/ = USER: quảng cáo, quảng cáo của, quảng, danh mục, ad
GT
GD
C
H
L
M
O
add
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các
GT
GD
C
H
L
M
O
added
/ˈæd.ɪd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, bổ sung, nhất, tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
addition
/əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm;
USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung
GT
GD
C
H
L
M
O
address
/əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố;
VERB: biên trên bức thư;
USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ
GT
GD
C
H
L
M
O
advance
/ədˈvɑːns/ = ADJECTIVE: trước;
VERB: tiến bộ, đề nghị, đề xướng, làm lẹ, mau chóng, tăng lên;
NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, trả thêm;
USER: tiến, thúc đẩy, nâng cao, đẩy, trước
GT
GD
C
H
L
M
O
advancement
/ədˈvɑːns.mənt/ = NOUN: sự đi trước, sự tiến bộ, sự thăng cấp, sự thăng chức;
USER: tiến, tiến bộ, thăng tiến, triển, sự tiến bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
advantage
/ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn;
VERB: lợi ích;
USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
advertising
/ˈadvərˌtīz/ = NOUN: cuộc thông báo, sự báo trước, sự quảng cáo;
USER: quảng cáo, Advertising, quảng, quảng cáo của, cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
again
/əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại;
USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
age
/eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi;
VERB: gìa, tuổi già, có tuổi;
USER: tuổi, tuổi, độ tuổi, tuổi tác, thời
GT
GD
C
H
L
M
O
ages
/eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi;
USER: lứa tuổi, tuổi, độ tuổi, độ tuổi từ, tuổi từ
GT
GD
C
H
L
M
O
aggravate
/ˈæɡ.rə.veɪt/ = VERB: làm nặng thêm, làm tức giận, vẻ dời thêm;
USER: làm nặng thêm, làm trầm trọng thêm, trầm trọng thêm, nặng thêm, làm nặng thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
aggregate
/ˈæɡ.rɪ.ɡət/ = ADJECTIVE: tập hợp, công cộng, tập đoàn, tính gộp lại, toàn bộ;
VERB: tập hợp, nhận vào, tụ tập;
USER: tổng hợp, tổng, cốt liệu, tập hợp, cốt
GT
GD
C
H
L
M
O
ago
/əˈɡəʊ/ = ADVERB: cách đây;
USER: trước, cách đây, trước đây, ago, trươc
GT
GD
C
H
L
M
O
agree
/əˈɡriː/ = VERB: thỏa thuận, bằng lòng, chấp thuận, đồng ý, hòa thuận, hợp nhau, phù hợp nhau, tán thành, thích hợp;
USER: đồng ý, thoả thuận, thỏa thuận, thống nhất, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
ahead
/əˈhed/ = ADJECTIVE: ở phía trước, qua mặt;
ADVERB: đi trước;
USER: trước, phía trước, lên dẫn trước, dẫn trước, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
ai
/ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả;
USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm
GT
GD
C
H
L
M
O
alert
/əˈlɜːt/ = ADJECTIVE: đề phòng, lanh lẹ, mau mắn, trí minh mẩn;
VERB: báo động, đề phòng, lanh lẹ;
USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh báo cho, báo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
alerts
/əˈlɜːt/ = USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh, Alerts
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allows
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
almost
/ˈɔːl.məʊst/ = ADVERB: gần;
USER: gần như, gần, hầu như, hầu hết, hầu
GT
GD
C
H
L
M
O
along
/əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân;
USER: cùng, dọc, theo, dọc theo
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
alright
/ɔːlˈraɪt/ = ADVERB: tốt, đúng, hoàn toàn;
ADJECTIVE: bằng lòng, ồn;
USER: tốt, ổn chứ, ổn, sao chứ, sao không
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
although
/ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu;
USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng
GT
GD
C
H
L
M
O
always
/ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn;
USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
analysis
/əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm;
USER: phân tích, tích, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
analytic
/ˌanlˈitik/ = ADJECTIVE: thuộc về phân giải;
USER: phân tích, tích, gi i tích, giải tích, i tích
GT
GD
C
H
L
M
O
analytics
/ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích;
USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
announcing
/əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo;
USER: thông báo, công bố, bố, tuyên bố, loan báo
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
answer
/ˈɑːn.sər/ = VERB: trả lời, bảo đảm, đáp lại, giải một bài toán, hồi đáp;
NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp;
USER: trả lời, trả lời câu, answer, trả lời các, đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anything
/ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả;
USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều
GT
GD
C
H
L
M
O
api
/ˌeɪ.piˈaɪ/ = USER: api, API của
GT
GD
C
H
L
M
O
apologize
= VERB: biện hộ cho người nào;
USER: xin lỗi, xin lỗi vì, lời xin lỗi, nói lời xin lỗi, xin lôi
GT
GD
C
H
L
M
O
app
/æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của
GT
GD
C
H
L
M
O
application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applications
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
applied
/əˈplaɪd/ = ADJECTIVE: thực nghiệm;
USER: áp dụng, được áp dụng, ứng dụng, dụng, áp
GT
GD
C
H
L
M
O
approach
/əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần;
VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
apps
/æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
area
/ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động;
USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu
GT
GD
C
H
L
M
O
around
/əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng;
USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
ask
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
asked
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
asking
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: yêu cầu, hỏi, xin, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
asks
/ɑːsk/ = USER: yêu cầu, hỏi, yêu, đề nghị, xin
GT
GD
C
H
L
M
O
assist
/əˈsɪst/ = VERB: giúp đở, giúp sức, dự vào;
USER: hỗ trợ, giúp, trợ giúp, giúp đỡ, hỗ trợ các
GT
GD
C
H
L
M
O
assistance
/əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở;
USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
assistant
/əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở;
NOUN: trợ thủ;
USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó
GT
GD
C
H
L
M
O
assists
/əˈsɪst/ = USER: hỗ trợ, giúp, trợ giúp, assists, chuyền
GT
GD
C
H
L
M
O
associated
/əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: sự dự vào, sự kết giao;
USER: liên quan, liên quan đến, kết, kết hợp, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
attach
/əˈtætʃ/ = VERB: bắt, buộc, cột, tịch thâu, túm cổ, trói;
USER: đính kèm, chú, gắn, kèm theo, kèm
GT
GD
C
H
L
M
O
attention
/əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn;
USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của
GT
GD
C
H
L
M
O
attribute
/ˈæt.rɪ.bjuːt/ = NOUN: biểu hiệu, đặc tính, tượng trưng, thuộc từ;
VERB: đổ cho;
USER: thuộc tính, thuộc, attribute, đặc tính
GT
GD
C
H
L
M
O
aubrey
= USER: aubrey, của Aubrey, Aubrey đã,
GT
GD
C
H
L
M
O
authentication
/ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ = NOUN: công nhận;
USER: xác thực, chứng thực, thẩm định, thực, xác
GT
GD
C
H
L
M
O
authorization
/ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cho phép, cho quyền, được phép, được quyền;
USER: ủy quyền, cho phép, phép, uỷ quyền, quyền
GT
GD
C
H
L
M
O
automatically
/ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được
GT
GD
C
H
L
M
O
availability
/əˌveɪ.ləˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: có hiệu lực, có lợi, có thể dùng, tiện lợi;
USER: sẵn sàng, sẵn, tính sẵn sàng, có sẵn, khả
GT
GD
C
H
L
M
O
available
/əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi;
USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có
GT
GD
C
H
L
M
O
average
/ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa;
ADJECTIVE: vừa phải;
VERB: lấy, tính số trung bình;
USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là
GT
GD
C
H
L
M
O
b
= NOUN: nốt si;
USER: b,
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
bad
/bæd/ = ADJECTIVE: xấu, dở, khó khăn;
NOUN: tánh nết xấu, tình cảnh khó khăm, vận rủi;
USER: xấu, Bad, tệ, tồi, tồi tệ
GT
GD
C
H
L
M
O
baked
/ˈsʌn.beɪkt/ = ADJECTIVE: mệt lả, nướng bằng lò, tẩy uế;
USER: nướng, nung, lò, bánh, bỏ lò
GT
GD
C
H
L
M
O
balance
/ˈbæl.əns/ = NOUN: bảng đối chiếu, cái cân, tiền còn lại, tiền dự, thế thăng bằng;
VERB: làm cho thăng bằng, so sánh;
USER: cân bằng, cân đối, cân, cân bằng giữa, quân bình
GT
GD
C
H
L
M
O
ball
/bɔːl/ = NOUN: banh, đạn, quả banh, quả cầu, hòn dái, hòn tròn;
VERB: làm thành cuộn;
USER: banh, bóng, bóng là, quả bóng, cầm bóng
GT
GD
C
H
L
M
O
bank
/bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc;
VERB: chứa lại, nhà băng, nhóm lại, sự quẹo nghiên;
USER: ngân hàng, Bank, Ngân, bờ, của Ngân hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
banking
/ˈbæŋ.kɪŋ/ = NOUN: tin cậy;
USER: ngân hàng, dịch vụ ngân hàng, ngân, ngân hang, vụ ngân hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
banks
/bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc;
USER: ngân hàng, các ngân hàng, ngân, bờ
GT
GD
C
H
L
M
O
bar
/bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại;
VERB: ngăn, đóng, gạch hàng, nhịp, gài;
USER: thanh, bar, quán bar, quầy bar, vạch
GT
GD
C
H
L
M
O
bart
= NOUN: vật chướng ngại;
USER: bart, của Bart
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
baseline
/ˈbeɪs.laɪn/ = USER: cơ sở, cơ bản, ban đầu, đường cơ sở, ban
GT
GD
C
H
L
M
O
basically
/ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ;
USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là
GT
GD
C
H
L
M
O
basis
/ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng;
USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo
GT
GD
C
H
L
M
O
bay
/beɪ/ = NOUN: vịnh, cây lá tháng, gian, song, tiếng chó sủa, nhịp;
ADJECTIVE: sắc hồng;
USER: vịnh, Bay, vịnh, khoang
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
became
/bɪˈkeɪm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: đã trở thành, trở thành, trở, trở nên, đã trở
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
becomes
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
becoming
/bɪˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đáng, thích đáng, thích hợp, thích nghi;
USER: trở thành, trở, ngày càng trở nên, trở nên, thành
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
beep
/bēp/ = USER: beep, tiếng bíp, bíp, tiếng beep, beep của BIOS,
GT
GD
C
H
L
M
O
before
/bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước;
CONJUNCTION: trước khi;
PREPOSITION: đàng trước;
USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây
GT
GD
C
H
L
M
O
beginning
/bɪˈɡɪn.ɪŋ/ = VERB: bắt đầu, khởi sự;
USER: bắt đầu, bắt đầu từ, đầu, bắt, mới bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
behavior
/bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ;
USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
behaviour
/bɪˈheɪ.vjər/ = USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
behind
/bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau;
PREPOSITION: đàng sau;
USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía
GT
GD
C
H
L
M
O
being
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
believe
/bɪˈliːv/ = VERB: tin, tưởng, tín ngưởng;
USER: tin, tin rằng, tin tưởng, rằng, cho rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
below
/bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới;
PREPOSITION: ở dưới;
USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
belt
/belt/ = USER: dây lưng, vành đai, đai, dây, dây đai
GT
GD
C
H
L
M
O
beseeched
/bɪˈsiːtʃ/ = VERB: cầu khẩn, kêu nài, yêu cầu;
USER: Cầu khẩn,
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
beta
/ˈbiː.tə/ = USER: beta, phiên bản beta, bản beta, thử nghiệm, bêta
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
big
/bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự;
ADVERB: sự to lớn;
USER: to, lớn, big
GT
GD
C
H
L
M
O
bigger
/bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
biggest
/bɪɡ/ = USER: lớn nhất, nhất, lớn, lớn nhất của, nhiều nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
biotechnology
= USER: công nghệ sinh học, nghệ sinh học, CNSH, công nghệ sinh, sinh học
GT
GD
C
H
L
M
O
bird
/bɜːd/ = NOUN: chim;
USER: chim, con chim, gia cầm, cầm, loài chim
GT
GD
C
H
L
M
O
bit
/bɪt/ = NOUN: miếng, chổ kẹp, một chút, từng mảnh, lưỡi khoan, mũi khoan;
VERB: đóng hàm thiết, từng miếng;
USER: bit, chút, hơi
GT
GD
C
H
L
M
O
black
/blæk/ = ADJECTIVE: đen, bẩn, bất hạnh, dơ, rủi ro, buồn;
NOUN: sắc đen, người đen;
VERB: ngựa ô;
USER: đen, black, màu đen, VNĐ black, da đen
GT
GD
C
H
L
M
O
block
/blɒk/ = NOUN: chòm nhà, cục lớn, súc cây, đầu, đoàn, đòn kê, hình nộm, khối lớn, khúc đường rầy, khuôn;
VERB: róc rách, làm nghẽn tắc;
USER: chặn, ngăn chặn, khối, khóa, chặn các
GT
GD
C
H
L
M
O
blocked
/blɒk/ = VERB: róc rách, làm nghẽn tắc;
USER: bị chặn, chặn, ngăn chặn, cấm, bị khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
board
/bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi;
NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng;
USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board
GT
GD
C
H
L
M
O
boarding
/ˈbɔː.dɪŋ/ = USER: nội trú, lên máy bay, trú, ván nằm, trọ
GT
GD
C
H
L
M
O
boat
/bəʊt/ = NOUN: thuyền;
VERB: đi chơi bằng ghe;
USER: thuyền, tàu, chiếc thuyền, con thuyền, boat
GT
GD
C
H
L
M
O
bod
/bɒd/ = USER: HĐQT, bod, Hội đồng quản trị, HĐQT CTCP, đồng quản trị
GT
GD
C
H
L
M
O
body
/ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng;
VERB: cu lô;
USER: cơ thể, cơ, thân, cơ quan, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
bond
/bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại;
VERB: đem gởi vào kho, xây gạch;
USER: trái phiếu, trái, liên kết, kết, phiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
bonds
/bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại;
USER: trái phiếu, trái, liên kết, phiếu, coâng khoá phieáu
GT
GD
C
H
L
M
O
book
/bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách;
VERB: ghi, chép, đặt trước, ghi vào sổ;
USER: cuốn sách, sách, sổ, đặt phòng, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
booking
/ˈbʊk.ɪŋ/ = USER: đặt phòng, đặt, phòng, đặt chỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
boot
/buːt/ = NOUN: chân có lông, giày ống, giày ống buột dây, ngăn sau, rương;
VERB: đá người nào, vả lại, mang giày;
USER: khởi động, khởi, boot, khởi động được
GT
GD
C
H
L
M
O
borrow
/ˈbɒr.əʊ/ = VERB: vay, mượn;
USER: vay, mượn, vay mượn, vay vốn, đi vay
GT
GD
C
H
L
M
O
boss
/bɒs/ = NOUN: ông chủ, cai thợ, cặp rằng, người chỉ huy, người có thế lực, lãnh tụ;
VERB: chỉ huy, hỏng, thất bại, trật;
USER: ông chủ, HLV, chủ, sếp, boss
GT
GD
C
H
L
M
O
bot
GT
GD
C
H
L
M
O
bots
/bɒt/ = USER: chương trình, bot, bots, chương trình thư, các bot
GT
GD
C
H
L
M
O
bottle
/ˈbɒt.l̩/ = NOUN: chai, ve, bình;
VERB: vô chai;
USER: chai, bình, lọ, chai rượu, đóng chai
GT
GD
C
H
L
M
O
bottles
/ˈbɒt.l̩/ = NOUN: chai, ve, bình;
USER: chai, bình, chai lọ, lọ
GT
GD
C
H
L
M
O
bottom
/ˈbɒt.əm/ = NOUN: chổ thấp, đáy, ở dưới, phần dưới;
VERB: đóng đáy, xem xét kỷ lưởng;
USER: dưới, phía dưới, dưới cùng, đáy, cuối
GT
GD
C
H
L
M
O
bought
/bɔːt/ = VERB: mua;
USER: mua, đã mua, mua lại, mua vào
GT
GD
C
H
L
M
O
bourne
/bôrn,bo͝orn/ = NOUN: biên giới;
USER: biên giới, Bourne, Evan
GT
GD
C
H
L
M
O
box
/bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số;
VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn;
USER: hộp, hộp, ô, box, toan
GT
GD
C
H
L
M
O
boxes
/bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số;
USER: hộp, các hộp, ô, thùng
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
brands
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
USER: thương hiệu, các nhãn hiệu, các thương hiệu, hiệu, nhãn hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
brave
/breɪv/ = ADJECTIVE: can đảm, ăn mặt đẹp, dủng cảm;
VERB: thách đố;
USER: dũng cảm, can đảm, đương đầu, dũng, dũng cảm đối
GT
GD
C
H
L
M
O
break
/breɪk/ = VERB: đập bể, bể, bẻ gảy, vở;
NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao;
USER: phá vỡ, phá, chia, đột, vỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
bring
/brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
builds
/bɪld/ = NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, được xây dựng, dựa, xây, xây dựng dựa
GT
GD
C
H
L
M
O
built
/ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại;
USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
bunch
/bʌntʃ/ = VERB: xăn lên, bó lại, cột lại, họp lại thành đám đông;
NOUN: bó hoa, chùm hoa, đoàn người, xâu ..chìa khóa;
USER: xăn lên, bó, loạt, bunch, đám
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
button
/ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông;
USER: nút, vào nút, phím, button, nut
GT
GD
C
H
L
M
O
buttons
/ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái núm;
USER: nút, các nút, nút bấm, phím
GT
GD
C
H
L
M
O
buy
/baɪ/ = VERB: mua;
NOUN: tiêu thụ hàng hóa, sự bán hàng, sự mua;
USER: mua, buy
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
calendar
/ˈkæl.ɪn.dər/ = NOUN: lịch, danh sách tù nhân, niên giám, sổ hàng năm, quyển lịch, chương trình của quốc hội;
VERB: ghi, biên vào sổ, sắp thứ tự văn kiện;
USER: lịch, lịch, Calendar, lịch Trang, dương lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
came
/keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ;
USER: đến, đã, đi, đã đến, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
camps
/kæmp/ = NOUN: trại, cắm trại, chổ đóng quân, đảng phái, phe đảng, trận địa;
USER: trại, các trại, lán trại, cắm trại, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
card
/kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
VERB: ghi vào thẻ;
USER: thẻ, thẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
cards
/kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: thẻ, card, dụng thẻ, sử dụng thẻ, các thẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
carousels
GT
GD
C
H
L
M
O
cars
/kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá;
USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe
GT
GD
C
H
L
M
O
cart
/kɑːt/ = NOUN: xe đẩy, xe chở đồ nặng do ngựa kéo, xe hai bánh nhẹ có ruột gà, xe hai bánh nhẹ dùng đi chơi;
VERB: xe nhỏ đẩy bằng tay;
USER: giỏ hàng, giỏ, hàng, xe, Cart
GT
GD
C
H
L
M
O
case
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa;
VERB: bao, sách bằng bìa cứng;
USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
cases
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình;
USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca
GT
GD
C
H
L
M
O
cassis
GT
GD
C
H
L
M
O
categories
/ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: loại, danh mục, chuyên mục, mục, các loại
GT
GD
C
H
L
M
O
category
/ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: thể loại, loại, mục, hạng mục, nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
cater
/ˈkeɪ.tər/ = VERB: cấp, cung cấp, trợ giúp, cấp dưỡng cho người nào;
NOUN: lá bốn;
USER: phục vụ, phục vụ cho, đáp ứng, đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
cats
/kæt/ = NOUN: con mèo, cách đánh trổng, con khăng, dây kéo neo, loại thú giống như mèo, người đàn bà độc ác;
USER: mèo, con mèo, cats, những con mèo, chú mèo
GT
GD
C
H
L
M
O
caveat
/ˈkæv.i.æt/ = NOUN: sự phản đối;
USER: báo trước, Thông báo trước, caveat, những caveat
GT
GD
C
H
L
M
O
cd
/ˌsiːˈdiː/ = ABBREVIATION: CD, đĩa compact;
USER: CD, Đĩa, đĩa CD
GT
GD
C
H
L
M
O
cent
/sent/ = NOUN: đồng một xu, phần trăm;
USER: phần trăm, xu, trăm, cent
GT
GD
C
H
L
M
O
ceo
/ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều
GT
GD
C
H
L
M
O
certain
/ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định;
NOUN: đích xác, ít nhiều;
USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn
GT
GD
C
H
L
M
O
chance
/tʃɑːns/ = NOUN: cơ hội, liều, dịp may, điều may rủi, điều nguy hiểm, vận mạng, sự liều, việc xảy đến thình lình, ngẫu nhiên;
VERB: đánh liều, điều xảy ra;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, có cơ hội, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
channels
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
characters
/ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in;
USER: ký tự, nhân vật, các nhân vật, các ký tự, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
charge
/tʃɑːdʒ/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy;
NOUN: nhiệm vụ, lời khuyến cáo, một lần numg, tiền phí tổn;
USER: phí, phụ trách, chịu trách nhiệm, trách, trách nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
chart
/tʃɑːt/ = NOUN: đồ biểu, bản đồ, đồ thị;
VERB: vẽ họa đồ;
USER: biểu đồ, bảng xếp hạng, vẽ biểu đồ, vạch, vạch ra
GT
GD
C
H
L
M
O
charts
/tʃɑːt/ = ADJECTIVE: khoan dung, việc từ thiện
GT
GD
C
H
L
M
O
chat
/tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm;
VERB: nói bá láp;
USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
chatting
/tʃæt/ = USER: trò chuyện, chat, tán gẫu, nói chuyện, chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
check
/tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ;
NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm;
ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch;
USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem
GT
GD
C
H
L
M
O
checking
/CHek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, soát sổ sách lại, trách mắng đứa trẻ, xét giấy xe, do dự;
USER: kiểm tra, việc kiểm tra, kiểm, kiểm tra các, cách kiểm tra
GT
GD
C
H
L
M
O
checks
/tʃek/ = NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm, cản trở, sự kiểm soát, chận lại, sự ngừng lại, chế ngự tình dục, sự soát sổ, chổ đất lòi lỏm, dấu ghi có kiểm soát, làm giảm tốc lực;
USER: kiểm tra, séc, chi phiếu, phiếu, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
chi
/tʃiː/ = USER: chi, Chí, Hồ Chí
GT
GD
C
H
L
M
O
choose
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
chose
/tʃəʊz/ = NOUN: vật sở hửu;
USER: chọn, đã chọn, lựa chọn, đã lựa chọn, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
claim
/kleɪm/ = VERB: xin, kêu nài;
NOUN: đòi, kêu đòi, quyền, sự đòi, yêu cầu, thỉnh cầu;
USER: xin, yêu cầu bồi thường, yêu cầu, tuyên bố, đòi
GT
GD
C
H
L
M
O
claims
/kleɪm/ = NOUN: đòi, kêu đòi, quyền, sự đòi, yêu cầu, thỉnh cầu;
USER: tuyên bố, khiếu nại, yêu, khẳng định, yêu cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
class
/klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ;
VERB: thứ đẳng, thứ hạng;
USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
clearly
/ˈklɪə.li/ = USER: rõ ràng, rõ, cách rõ ràng, rõ ràng là, ràng
GT
GD
C
H
L
M
O
click
/klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích;
NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn;
USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
clicks
/klɪk/ = NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn;
USER: nhấp chuột, lần nhấp chuột, các nhấp chuột, nhấp, cú nhấp chuột
GT
GD
C
H
L
M
O
client
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, khách, client, máy khách, của khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
clients
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, các khách hàng, khách hàng của, khách, máy khách
GT
GD
C
H
L
M
O
close
/kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín;
ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong;
ADVERB: kết liểu, kết thúc;
VERB: chận đường, kín miệng;
USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm
GT
GD
C
H
L
M
O
clusters
/ˈklʌs.tər/ = NOUN: cụm, bó, chùm, đoàn, mọc từng chùm, nải, dồn lại, thành bầy;
USER: cụm, các cụm, cluster, chùm
GT
GD
C
H
L
M
O
cmos
GT
GD
C
H
L
M
O
cofounder
/ˈkōˈfoundər,ˈkōˌfoun-/ = USER: đồng sáng lập, người đồng sáng lập, đồng sáng lập viên, đồng sáng lập kiêm, người cùng sáng lập
GT
GD
C
H
L
M
O
coincidental
/kōˌinsəˈdentl/ = ADJECTIVE: do sự trùng hợp, do sự ngẫu hợp;
USER: do sự ngâu hợp, ngẫu nhiên, toàn ngẫu nhiên, trùng hợp ngẫu nhiên, hoàn toàn ngẫu nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
collaborate
/kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác;
USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, phối, cộng tác với
GT
GD
C
H
L
M
O
collaboration
/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác;
USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
color
/ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật;
VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc;
USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color
GT
GD
C
H
L
M
O
colors
/ˈkʌl.ər/ = NOUN: đồ màu;
USER: màu sắc, màu, các màu sắc, các màu, sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
com
GT
GD
C
H
L
M
O
combination
/ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chất hóa hợp, phối hợp, sự hóa hợp, sự tổ hợp, tập đoàn;
USER: kết hợp, sự kết hợp, phối hợp, hợp, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
come
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
coming
/ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ;
USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi
GT
GD
C
H
L
M
O
comment
/ˈkɒm.ent/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội;
USER: bình luận, nhận xét, ý kiến, xét, lời bình
GT
GD
C
H
L
M
O
commerce
/ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu;
USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
communicated
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: thông, thông báo, truyền đạt, truyền, truyền thông
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
companion
/kəmˈpæn.jən/ = VERB: cùng đi, đi đôi việc gì, đi theo, đi với người nào;
NOUN: đối chiếu, sách chỉ nam, bạn, bạn đồng hành, vật đối chứng;
USER: đồng, đồng hành, hành, bạn đồng, bạn đồng hành
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
competition
/ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh;
USER: cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh, sự cạnh tranh, cuộc thi, thi
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
completely
/kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi;
USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
complex
/ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp;
USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
computers
/kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán;
USER: máy tính, máy vi tính, các máy tính, máy, máy tính của
GT
GD
C
H
L
M
O
concierge
/ˌkɒn.siˈeəʒ/ = USER: hướng dẫn khách, người giữ cửa, vận chuyển hành lý, hương dân khach, dẫn khách
GT
GD
C
H
L
M
O
conditions
/kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận;
USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng
GT
GD
C
H
L
M
O
conference
/ˈkɒn.fər.əns/ = NOUN: hội nghị, đàm luận, hợp báo;
USER: hội nghị, hội thảo, họp, cuộc họp, nghị
GT
GD
C
H
L
M
O
configure
/kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, định cấu hình, cấu hình các, câu hinh
GT
GD
C
H
L
M
O
configuring
/kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, việc cấu hình, cấu hình các, cách cấu hình
GT
GD
C
H
L
M
O
connected
/kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại;
USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
connection
/kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái;
USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
connections
/kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái;
USER: kết nối, các kết nối, nối, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
consistent
/kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp;
USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
consumer
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
consumers
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, khách hàng, hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
contact
/ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm;
VERB: tiếp xúc với;
USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
content
/kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng;
ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện;
VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý;
USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
context
/ˈkɒn.tekst/ = NOUN: định nghỉa bài văn, phần sau đoạn văn, phần trước đoạn văn;
USER: bối cảnh, ngữ cảnh, cảnh, hoàn cảnh, kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
contextual
/kənˈtek.stju.əl/ = ADJECTIVE: tóm lược;
USER: theo ngữ cảnh, ngữ cảnh, bối cảnh, hoàn cảnh, theo ngữ cảnh của
GT
GD
C
H
L
M
O
continue
/kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp;
USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
continues
/kənˈtɪn.juː/ = USER: tiếp tục, vẫn tiếp tục, vẫn, tiếp, sẽ tiếp tục
GT
GD
C
H
L
M
O
continuing
/kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp;
USER: tiếp tục, liên tục, tiếp, tục, vẫn tiếp tục
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
convergence
/kənˈvɜːdʒ/ = USER: hội tụ, tụ, sự hội tụ
GT
GD
C
H
L
M
O
conversation
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
conversational
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ = USER: đàm thoại, đối thoại, thoại, đàm, hội thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
conversations
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
conversion
/kənˈvɜː.ʃən/ = NOUN: đổi tôn giáo, hoán vị, sự biến hóa, sự cải biến, sự cải đổi, sự chuyển hồi, sự đổi đạo, thụt kết, phép hóan vị của mệnh đề;
USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi của, biến đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
core
/kɔːr/ = NOUN: trung tâm, ruột, phần nồng cốt, ruột cây, tận đáy lòng, thành phần chính, phần ở giữa, thịt thúi ở giữa mụt nhọt, trụ giữa khuôn đúc;
VERB: lấy ở giữa;
USER: trung tâm, lõi, cốt lõi, chính, core
GT
GD
C
H
L
M
O
corporate
/ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành;
USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
costly
/ˈkɒst.li/ = ADJECTIVE: cao giá, hao tốn nhiều, mất, tốn kém;
USER: tốn kém, chi phí, đắt, đắt tiền, rất tốn kém
GT
GD
C
H
L
M
O
costs
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
coupon
/ˈkuː.pɒn/ = NOUN: phiếu, vé;
USER: phiếu giảm giá, phiếu mua hàng, phiếu, phiếu giảm, coupon
GT
GD
C
H
L
M
O
course
/kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên;
VERB: chảy, chạy, đuổi theo;
USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học
GT
GD
C
H
L
M
O
covers
/ˈkʌv.ər/ = NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn, giả danh, hình ngoài bìa sách, bụi rậm, vải che phủ, thừa lúc, tổng bao, tiền bảo chứng, nắp nồi, lồng bàn, phong bì, bộ đồ muổng nĩa;
USER: bao gồm, bao gồm các, bao, diện, gồm
GT
GD
C
H
L
M
O
crazy
/ˈkreɪ.zi/ = ADJECTIVE: khùng, gàn, gió thổi mạnh, máy chạy không đều, người điên, nhà cửa hư nát, phát điên, rồ dại, say đắm;
USER: điên, điên rồ, crazy, phát điên, điên cuồng
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
created
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
credit
/ˈkred.ɪt/ = VERB: tin;
NOUN: danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng, lòng tin, ảnh hưởng, sự tín nhiệm, sự tin tưởng;
USER: tín dụng, tín, tín dụng của, tín chỉ, tín duïng
GT
GD
C
H
L
M
O
crm
GT
GD
C
H
L
M
O
curate
/ˈkjʊə.rət/ = NOUN: cha phó;
USER: cha phó, curate
GT
GD
C
H
L
M
O
custom
/ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen;
ADJECTIVE: thường lệ;
USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
customizable
/ˈkʌstəmaɪzəbl/ = USER: tùy biến, tùy chỉnh, tùy, chỉnh, thể tùy chỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
d
/əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
dad
/dæd/ = NOUN: cha, ba, bố, tía;
USER: cha, bố, ba, người cha, cha của
GT
GD
C
H
L
M
O
daily
/ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày;
ADVERB: mổi ngày, hằng ngày;
NOUN: nhật báo;
USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
date
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu;
USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
dates
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
USER: ngày, số ngày, ngày tháng của, ngày đến
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
dead
/ded/ = NOUN: đêm khuya, lể truy điệu, người chết, người đả khuất;
ADJECTIVE: chết, ban đêm, đồ không bóng, hết dản, lửa tắt, mùa chết, tê cóng;
ADVERB: mệt đừ;
USER: chết, đã chết, người chết, kẻ chết, chết rồi
GT
GD
C
H
L
M
O
december
/dɪˈsem.bər/ = NOUN: tháng chạp, tháng mười hai
GT
GD
C
H
L
M
O
decide
/dɪˈsaɪd/ = VERB: xử đoán;
USER: quyết định, quyết, định, quyết định xem
GT
GD
C
H
L
M
O
decided
/dɪˈsaɪ.dɪd/ = ADJECTIVE: phân xử, quyết định;
USER: quyết định, đã quyết định, quyết, định, ông quyết định
GT
GD
C
H
L
M
O
decision
/dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết;
USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định
GT
GD
C
H
L
M
O
decisions
/dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết;
USER: quyết định, các quyết định, ra quyết định, quyết, những quyết định
GT
GD
C
H
L
M
O
deep
/diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt;
NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya;
ADVERB: nữa đêm;
USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa
GT
GD
C
H
L
M
O
deeply
/ˈdiːp.li/ = USER: sâu, sâu sắc, sâu xa, vô cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
definition
/ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ = NOUN: định giới hạn, sự định rỏ, sự xác định, tính rỏ ràng, sự định nghĩa;
USER: định nghĩa, nghĩa, nét, xác định, độ nét
GT
GD
C
H
L
M
O
delay
/dɪˈleɪ/ = VERB: chậm trể, hoản lại, giử lại;
NOUN: ngăn trở, sự chậm trể, sự hoản lại, trì hoản, vật chướng ngại;
USER: trì hoãn, chậm, hoãn, làm chậm, chậm trễ
GT
GD
C
H
L
M
O
delight
/dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng;
VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng;
USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa
GT
GD
C
H
L
M
O
deliver
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối
GT
GD
C
H
L
M
O
demo
/ˈdem.əʊ/ = USER: giới thiệu, bản demo, Demo, thử, thiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
demos
/ˈdem.əʊ/ = USER: demo, bản demo, trình diễn, các trình diễn, bản trình diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
deployed
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, được triển khai, đã triển khai, khai, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
deposit
/dɪˈpɒz.ɪt/ = NOUN: tiền cọc, đặc tiền trước, đóng cặn, gởi tiền, lắng cặn, tiền đặc cọc, tiền thế chưn, của cải gởi, ký thác trong ngân hàng;
VERB: đặc, để, gởi tiền, lắng cặn, ký thác trong ngân hàng;
USER: tiền gửi, gửi, huy động, tiền, huy
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
designs
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
USER: thiết kế, mẫu thiết kế, kiểu dáng, các thiết kế, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
details
/ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh;
USER: chi tiết, các chi tiết, Các chi tiết về, chi tiết về, chi tiêt
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
device
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
dialogue
/ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ = NOUN: cuộc đối thoại, đàm thoại;
USER: đối thoại, cuộc đối thoại, thoại, Dialogue
GT
GD
C
H
L
M
O
dictate
/dɪkˈteɪt/ = NOUN: mạng lịnh;
VERB: bắt theo, ra lịnh, bắt buộc, đọc cho người nào viết;
USER: ra lệnh, dictate, lệnh, sai khiến
GT
GD
C
H
L
M
O
did
/dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: đã làm, đã, làm, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
difference
/ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số;
VERB: phần hơn kém, phân biệt;
USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
difficult
/ˈdɪf.ɪ.kəlt/ = ADJECTIVE: khó, khó khăn, khó làm quen;
USER: khó khăn, khó, rất khó, khó có
GT
GD
C
H
L
M
O
difficulties
/ˈdifikəltē/ = NOUN: nổi khó khăn;
USER: khó khăn, những khó khăn, khó, khó khăn về, nhiều khó khăn
GT
GD
C
H
L
M
O
dimensions
/ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu;
USER: kích thước, chiều, dimensions, khía cạnh, chiều kích
GT
GD
C
H
L
M
O
dinner
/ˈdɪn.ər/ = NOUN: bửa cơm chánh, đải tiệc, yến tiệc, bữa tối;
USER: bữa ăn tối, ăn tối, tối, ăn, bữa tối
GT
GD
C
H
L
M
O
director
/daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý;
USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
directory
/dɪˈrek.tər.i/ = ADJECTIVE: hướng dẩn, chỉ bảo, giáo huấn, truyền lịnh;
NOUN: hội đồng quản trị, niên giám điện thoại, sách ghi tất cả địa chỉ;
USER: thư mục, thư, mục, directory
GT
GD
C
H
L
M
O
disclose
/dɪˈskləʊz/ = VERB: để hở, để lộ ra, tiết lộ;
USER: tiết lộ, tiết lộ những thông, tiết lộ những, công bố, lộ
GT
GD
C
H
L
M
O
discovery
/dɪˈskʌv.ər.i/ = NOUN: tìm thấy, khám phá, vật tìm thấy;
USER: phát hiện, khám phá, phát, phát hiện ra, khám phá ra
GT
GD
C
H
L
M
O
discussion
/dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức;
USER: thảo luận, thảo luận, cuộc thảo luận, luận
GT
GD
C
H
L
M
O
distinct
/dɪˈstɪŋkt/ = ADJECTIVE: riêng biệt, phân biệt, phân minh, khác nhau, minh bạch, rõ ràng;
USER: riêng biệt, khác biệt, biệt, khác nhau, phân biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
distributed
/dɪˈstrɪb.juːt/ = VERB: chia, phân loại, phân phát, phân hạng, làm tung tán;
USER: phân phối, phân bố, phân, phát, phân phát
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
dogs
/dɒn/ = NOUN: theo bén gót;
USER: chó, con chó, những con chó, chú chó
GT
GD
C
H
L
M
O
doing
/ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố;
USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
dollars
/ˈdɒl.ər/ = NOUN: dollar, đồng bạc, đồng dollar, đồng đô la ở mỹ;
USER: đô la, USD, đô, đôla
GT
GD
C
H
L
M
O
domain
/dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu;
USER: miền, tên miền, phạm vi, domain, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
domains
/dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu;
USER: lĩnh vực, tên miền, các lĩnh vực, lĩnh, miền
GT
GD
C
H
L
M
O
don
/dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc;
VERB: đội nón, mặc quần áo;
USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
done
/dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong;
USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
dot
/dɒt/ = USER: dot, chấm, dấu chấm
GT
GD
C
H
L
M
O
doubt
/daʊt/ = VERB: chưa chắc, không chắc, nghi ngờ;
USER: nghi ngờ, ngờ, nghi ngờ gì, có nghi ngờ, nghi ngờ về
GT
GD
C
H
L
M
O
down
/daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới;
NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng;
PREPOSITION: tóc xỏa xuống;
VERB: bắn rớt, đánh té;
USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
draw
/drɔː/ = VERB: kéo, vẻ, nhổ, chú ý, bọc gió, gài, đến gần;
NOUN: bất phân thắng bại, có kết quả, cuộc xổ số, hàng hóa quảng cáo, sự kéo;
USER: vẽ, rút ra, rút, thu hút, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
drill
/drɪl/ = NOUN: bài tập khẩu vấn, cái khoan, luống đất, máy khoan, sự diển tập, thao diển;
VERB: đục quặng, gieo thành hàng, luyện tập, tập dượt, thao diển, khoan lổ;
USER: khoan, sâu, đi sâu, khoan sâu, luyện
GT
GD
C
H
L
M
O
drive
/draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo;
VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc;
USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
driven
/ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive;
USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
driver
/ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải;
USER: lái xe, điều khiển, trình điều khiển, người lái xe, lái
GT
GD
C
H
L
M
O
drives
/ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải;
USER: ổ đĩa, các ổ đĩa, ổ, đĩa, các ổ
GT
GD
C
H
L
M
O
drop
/drɒp/ = VERB: rơi, bỏ, sụt giá, bỏ một chử, hạ sườn xe xuống, hạ xuống, ném;
NOUN: giọt, sự mở dù, sự rơi, nhỏ xuống, sự sụt giá;
USER: rơi, thả, giảm, bỏ, giảm xuống
GT
GD
C
H
L
M
O
dropped
/drɒp/ = VERB: rơi, bỏ, sụt giá, bỏ một chử, hạ sườn xe xuống, hạ xuống, ném, nhỏ xuống, xệ xuống, nhìn xuống, chảy xuống, nhảy dù, rớt xuống, cho xuống xe, làm thấp, nhiệt độ xuống, để rớt, liệng, làm rớt, ngã xuống, giãm xuống;
USER: giảm, bỏ, giảm xuống, rơi, đã giảm
GT
GD
C
H
L
M
O
e
/iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự;
USER: e, điện tử, đ, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
early
/ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm;
ADVERB: sớm;
USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
easily
/ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
editorially
GT
GD
C
H
L
M
O
effect
/ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần;
VERB: thi hành;
USER: hiệu lực, hiệu quả, ảnh hưởng, hiệu ứng, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
effectively
/ɪˈfek.tɪv.li/ = USER: hiệu quả, có hiệu quả, một cách hiệu quả, cách hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
either
/ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi;
PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên;
ADVERB: mỗi giờ;
USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai
GT
GD
C
H
L
M
O
email
/ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email
GT
GD
C
H
L
M
O
embrace
/ɪmˈbreɪs/ = VERB: ôm hôn, vây quanh, bao bọc, bao quanh, siết chặt, sự siết chặt, bao quát, bao trùm, gồm có, ôm lấy, sự ôm hôn người khác;
NOUN: sự ôm vào;
USER: ôm hôn, nắm lấy, ôm, ôm lấy, chấp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
emotional
/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: đa cảm, hay cảm động, thuộc về tình cảm;
USER: cảm xúc, tình cảm, cảm, tinh thần, xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
employee
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: công nhân, nhân viên, lao động, nhân, viên
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
enabled
/ɪˈneɪ.bl̩d/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: kích hoạt, cho phép, được kích hoạt, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
enables
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
end
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu;
USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
ends
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
USER: kết thúc, thúc với tỷ số, kết thúc với tỷ, chấm dứt, thúc
GT
GD
C
H
L
M
O
engagement
/enˈgājmənt/ = NOUN: cuộc chiến đấu, hôn ước, khế ước, lể đính hôn, lời hứa, lời ước, mướn thợ, sự mộ lính, sự thuê, trận đánh;
USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, cam kết, cam
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enhances
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: tăng cường, nâng cao, tăng, làm tăng, giúp tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
enough
/ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá;
USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ
GT
GD
C
H
L
M
O
ensure
/ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính
GT
GD
C
H
L
M
O
enter
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
entering
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: vào, tham gia, nhập vào, đi vào, bước vào
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprise
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprises
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, các doanh nghiệp, doanh, DN, doanh nghiệp có
GT
GD
C
H
L
M
O
entertainment
/ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi;
USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí
GT
GD
C
H
L
M
O
entropy
/ˈentrəpē/ = USER: entropy, dữ liệu ngẫu nhiên, dữ liệu ngẫu, entropi"
GT
GD
C
H
L
M
O
equal
/ˈiː.kwəl/ = ADJECTIVE: như nhau, ngang nhau, cân nhau, bằng, bằng nhau, đều nhau;
VERB: vô địch, vô song;
USER: như nhau, ngang nhau, bằng, bình đẳng, bằng nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
essentially
/ɪˈsen.ʃəl.i/ = ADVERB: cần thiết, chủ yếu;
USER: cơ bản, về cơ bản, chủ yếu, bản chất, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
etc
/ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
evening
/ˈiːv.nɪŋ/ = NOUN: buổi chiều, chiều, làm cho bằng nhau, làm cho bằng phẳng, tội;
USER: buổi tối, tối, chiều, đêm, buổi chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ever
/ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào;
USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
everybody
/ˈev.riˌbɒd.i/ = PRONOUN: mọi người, tất cả người, những người;
USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, cả mọi người
GT
GD
C
H
L
M
O
everyday
/ˈev.ri.deɪ/ = ADJECTIVE: hằng ngày, mọi ngày, mổi ngày;
USER: hàng ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của, thường ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
everyone
/ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người;
USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người
GT
GD
C
H
L
M
O
everything
/ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều;
USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều
GT
GD
C
H
L
M
O
evolution
/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ = NOUN: bành trướng, lấy căn số, mở mang, nét vẻ đường cong, sự phát triển, tiến triển, thao diển, vận động;
USER: tiến hóa, phát triển, sự phát triển, quá trình tiến hóa, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
evolve
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
evolved
/ɪˈvɒlvd/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến hoá, đã tiến hóa, tiến triển
GT
GD
C
H
L
M
O
exactly
/ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng;
USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
example
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như
GT
GD
C
H
L
M
O
examples
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
except
/ɪkˈsept/ = VERB: bác ra, không kể ra, không thừa nhận, loại ra, ngoại trừ, trừ ra;
USER: ngoại trừ, trừ, trừ trường
GT
GD
C
H
L
M
O
excited
/ɪkˈsaɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: bị kích thích, lo lắng;
USER: kích thích, vui mừng, phấn khởi, phấn khích, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
exciting
/ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hăng hái, khêu gợi, khuyến khích, phấn khởi;
USER: thú vị, thú, sôi động, hấp dẫn, thoải
GT
GD
C
H
L
M
O
exclusively
/ikˈsklo͞osəvlē/ = ADVERB: duy nhất;
USER: độc quyền, riêng, dành riêng, chuyên, hoàn toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
exist
/ɪɡˈzɪst/ = VERB: có, còn lại, tồn tại, vẩn còn, vẩn còn tồn tại;
USER: tồn tại, tồn, có, hiện hữu, hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
existing
/ɪɡˈzɪs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện thời;
USER: hiện, hiện có, hiện tại, tồn tại, hiện hành
GT
GD
C
H
L
M
O
expense
/ɪkˈspens/ = NOUN: chi tiêu, kinh phí, món tiêu, sở phí, tiền phí tổn, tiền xuất ra;
USER: chi tiêu, chi phí, chi, phí, kinh phí
GT
GD
C
H
L
M
O
expensed
/ɪkˈspens/ = USER: Tốn tiền, vào chi phí,
GT
GD
C
H
L
M
O
expenses
/ɪkˈspens/ = NOUN: bám vào;
USER: chi phí, phí, chi, các chi phí, chi phí tiền
GT
GD
C
H
L
M
O
expensing
/ɪkˈspens/ = USER: Tiết kiệm, expensing,
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
experiences
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: trải qua kinh nghiệm;
USER: kinh nghiệm, những kinh nghiệm, kinh nghiệm của, trải nghiệm, nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
expertise
/ˌek.spɜːˈtiːz/ = NOUN: quyết định, sự chứng giám, sự giám định, sự làm chứng, thẩm định;
USER: chuyên môn, chuyên gia, chuyên, giám định, giám
GT
GD
C
H
L
M
O
extending
/ɪkˈstend/ = ADJECTIVE: tăng thêm, kéo dài;
USER: mở rộng, kéo dài, gia hạn, việc mở rộng, thể mở rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
eye
/aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg;
USER: mắt, con mắt, mắt của
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitate
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
fact
/fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên;
USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
fall
/fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống;
VERB: té, rớt xuống, ngã;
USER: rơi, giảm, thuộc, rơi vào, ngã
GT
GD
C
H
L
M
O
familiar
/fəˈmɪl.i.ər/ = ADJECTIVE: quen, biết vật gì, tập cho thạo việc, thân mật, thân tình, thân thiết, thuộc về gia đình;
NOUN: bạn thân, người giúp việc, người thân cận;
USER: quen, quen thuộc, đã quen thuộc, làm quen, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
fan
/fæn/ = NOUN: quạt, người hâm mộ, máy quạt lúa, máy sàng, quạt gắn trên trần, vẩy đuôi cá voi, nia để sảy thóc, qụat máy, vật xòe ra giống cánh chim;
VERB: phủi bụi, quạt người nào, sảy lúa;
USER: quạt, fan hâm mộ, quạt, fan, hâm mộ
GT
GD
C
H
L
M
O
fandango
/fænˈdæŋ.ɡəʊ/ = NOUN: cu'̣c khiêu vũ;
USER: Fandango, cuộc khiêu vũ,
GT
GD
C
H
L
M
O
far
/fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống;
ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều;
USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay
GT
GD
C
H
L
M
O
fargo
= USER: fargo, ở Fargo
GT
GD
C
H
L
M
O
fashion
/ˈfæʃ.ən/ = NOUN: kiểu, cách làm, hợp thời trang, mốt, thói quen;
VERB: hình dáng, làm cho thích hợp, làm theo cách thức;
USER: thời trang, thời, thời trang xinh, trang, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
fast
/fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng;
ADVERB: nhanh;
NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn;
VERB: cử ăn, nhịn ăn;
USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của
GT
GD
C
H
L
M
O
faster
/fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
favorite
/ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng;
USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của
GT
GD
C
H
L
M
O
features
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
feel
/fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác;
VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm;
USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác
GT
GD
C
H
L
M
O
feels
/fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác;
USER: cảm thấy, cảm, cảm giác, cảm nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
fees
/fē/ = NOUN: học phí, lảnh địa, tài sản thừa kế, tiền công;
USER: lệ phí, phí, chi phí, phi, khoản phí
GT
GD
C
H
L
M
O
felt
/felt/ = NOUN: nỉ, phớt;
VERB: làm nỉ, lót phớt;
USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác
GT
GD
C
H
L
M
O
few
/fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít;
ADVERB: ít, ít có;
NOUN: vật ít có;
USER: vài, số, ít, số ít, những
GT
GD
C
H
L
M
O
figure
/ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình;
VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số;
USER: tìm, hình, con số, con, hình dung
GT
GD
C
H
L
M
O
figured
/ˈfɪɡ.ər/ = ADJECTIVE: hình tượng;
USER: tìm, hình, figured, đã tìm, đoán
GT
GD
C
H
L
M
O
files
/faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy;
USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
films
/fɪlm/ = NOUN: phim ảnh, cuộn phim, lớp da non, sợi tơ, vảy cá ở mắt, màn khói, nghệ thuật màn ảnh, phim chiếu bóng;
USER: phim, bộ phim, các bộ phim, những bộ phim, màng
GT
GD
C
H
L
M
O
final
/ˈfaɪ.nəl/ = ADJECTIVE: cuối cùng, cuối, lần chót, sau chót, sau cùng;
NOUN: kỳ thi ra trường;
USER: thức, kết, cuối cùng, cuối, chung kết
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
fish
/fɪʃ/ = NOUN: cá;
VERB: câu cá, đánh cá, vớt;
USER: cá, con cá, loài cá
GT
GD
C
H
L
M
O
fit
/fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng;
NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng;
VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị;
USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
fits
/fit/ = NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, cơn giận, làm cho đúng, sự ngất đi, thích hợp, thích nghi, sự làm cho vừa vặn;
USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, phù, fits
GT
GD
C
H
L
M
O
five
/faɪv/ = five, five;
USER: năm, lăm
GT
GD
C
H
L
M
O
fix
/fɪks/ = NOUN: cùng đường, để vào, điều cản trở, khó khăn, tuyệt lộ, trắc trở, lúng túng, lâm vào cảnh khó khăn;
VERB: đặt vào, đóng chặt vào, sửa chửa lại, hối lộ người nào, đông lại, nhứt định làm việc gì;
USER: sửa chữa, khắc phục, sửa, sửa lỗi, khắc
GT
GD
C
H
L
M
O
flow
/fləʊ/ = VERB: chảy ra, lưu thông của máu, phát sanh ra;
NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn;
USER: dòng chảy, dòng, lưu lượng, lưu, chảy
GT
GD
C
H
L
M
O
flows
/fləʊ/ = NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn;
USER: dòng chảy, dòng, luồng, chảy, các dòng
GT
GD
C
H
L
M
O
fluent
/ˈfluː.ənt/ = ADJECTIVE: lưu loát, trôi chảy, dể dàng, hoàn bị, hoàn thiện;
NOUN: ăn nói hoạt bát;
USER: thông thạo, thành thạo, thạo, thông thạo tiếng, trôi chảy
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
focused
/ˈfəʊ.kəst/ = USER: tập trung, tập trung vào, chú trọng, chú
GT
GD
C
H
L
M
O
folks
/fəʊk/ = NOUN: dân tộc, giống dân, người, những người của một giai cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
follow
/ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo;
USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
force
/fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực;
VERB: bắt buộc, cưởng đoạt, đẩy tới, dùng vọ lực để đoạn;
USER: buộc, ép buộc, lực lượng, lực, ép
GT
GD
C
H
L
M
O
forecast
/ˈfɔː.kɑːst/ = NOUN: dự liệu, sự báo trước, sự đoán trước;
USER: dự báo, Dự, Dự báo trong, Thiên, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
forming
/fôrm/ = ADVERB: trước kia;
USER: hình thành, tạo thành, thành lập, tạo, hình thành các
GT
GD
C
H
L
M
O
fortunate
/ˈfɔː.tʃən.ət/ = ADJECTIVE: được may mắn, có phước;
USER: may mắn, may, thật may mắn, may mắn được
GT
GD
C
H
L
M
O
fortune
/ˈfɔː.tʃuːn/ = NOUN: vận may, của hồi môn, số mạng, thời vận, trạng thái giàu có, vận mạng;
USER: tài sản, tài, may mắn, may, tài sản của
GT
GD
C
H
L
M
O
forward
/ˈfɔː.wəd/ = VERB: chuyển, giúp ích;
ADJECTIVE: phía trước, nóng, ơ trước, sốt ruột, sớm, vô lể;
ADVERB: ở phía trước, hiển nhiên, kể từ ngày ấy, từ nay về sau;
USER: về phía trước, phía trước, mong, tiếp, tiến
GT
GD
C
H
L
M
O
found
/faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành;
VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng;
USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm
GT
GD
C
H
L
M
O
founder
/ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập;
VERB: đánh chìm, sa lầy, sập xuống, sụp, chìm ở giữa biển;
USER: người sáng lập, sáng lập, nhà sáng lập, sáng lập viên, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
founders
/ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập;
USER: người sáng lập, sáng lập, thành viên sáng lập, sáng lập viên, nhà sáng lập
GT
GD
C
H
L
M
O
four
/fɔːr/ = four, four;
USER: bốn, four
GT
GD
C
H
L
M
O
franchise
/ˈfræn.tʃaɪz/ = NOUN: quyền bầu cử, quyền công dân, sự miển thuế;
USER: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền thương hiệu, nhượng quyền, thương hiệu, franchise
GT
GD
C
H
L
M
O
friend
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè
GT
GD
C
H
L
M
O
friends
/frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết;
USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của
GT
GD
C
H
L
M
O
friendship
/ˈfrend.ʃɪp/ = NOUN: tình bạn bè, tình thân hửu;
USER: tình bạn, tình hữu nghị, bạn, hữu nghị, hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
fruit
/fruːt/ = NOUN: quả, trái cây, kết quả;
VERB: làm cho cây sanh trái;
USER: trái cây, quả, hoa quả, trái, cây
GT
GD
C
H
L
M
O
frustrations
/frʌsˈtreɪ.ʃən/ = NOUN: làm hỏng, sự chống đối, sự chống lại, sự phản kháng, sự thất bại;
USER: thất vọng, nỗi thất vọng, sự thất vọng, những nỗi thất vọng, thất vọng của
GT
GD
C
H
L
M
O
full
/fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều;
ADVERB: nhiều lần;
NOUN: cực điểm;
VERB: đến ngày rằm, xếp nếp;
USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
fun
/fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi;
VERB: nói chơi;
USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị
GT
GD
C
H
L
M
O
functionality
/ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của
GT
GD
C
H
L
M
O
funnel
/ˈfʌn.əl/ = NOUN: cái phểu, cái quặn, miệng ống, ống khói;
USER: cái quặn, miệng ống, kênh, phễu, rót
GT
GD
C
H
L
M
O
fur
/fɜːr/ = NOUN: áo bằng lông thú, da lông của thú, quần áo bằng da thú;
VERB: đóng cáu, làm đóng dơ, lót bằng lông thú;
USER: lông, lông thú, bộ lông, fur, bằng lông
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
games
/ɡeɪm/ = NOUN: cuộc giải trí;
USER: trò chơi, game, Games, trò, các trò chơi
GT
GD
C
H
L
M
O
general
/ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể;
NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng;
USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát
GT
GD
C
H
L
M
O
generalize
/ˈdʒen.ə r.ə.laɪz/ = VERB: công chúng, đa số, phần đông, phổ thông, suy rộng, tổng quát;
USER: khái quát, khái quát hóa, tổng quát, quát, tổng quát hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
generally
/ˈdʒen.ə r.əl.i/ = ADVERB: đại khái, thường thường, chỉ đại khái, chỉ đa số, chỉ phần đông, chỉ sự tổng quát, chỉ thường thường, tánh cách suy rộng;
USER: nói chung, thường, chung, nói chung là, nhìn chung
GT
GD
C
H
L
M
O
generated
/ˈjenəˌrāt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
generic
/dʒəˈner.ɪk/ = ADJECTIVE: chủng loại, thuộc về loài;
USER: chung, chung chung, generic, chung loại, tổng quát
GT
GD
C
H
L
M
O
gentleman
/ˈdʒen.tl̩.mən/ = NOUN: người qúi phái, người qúi tộc;
USER: quý ông, người đàn ông, đàn ông, gentleman
GT
GD
C
H
L
M
O
genuinely
/ˈdʒen.ju.ɪn/ = ADVERB: chân thật, ngay thật;
USER: thực sự, thực, thật, thật sự, chân chính
GT
GD
C
H
L
M
O
get
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào;
NOUN: con cái, một lứa đẻ;
USER: được, có được, có, lấy, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
given
/ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ;
USER: cho, được, định, trao, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
gives
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, mang đến cho, mang lại cho
GT
GD
C
H
L
M
O
giving
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
glad
/ɡlæd/ = ADJECTIVE: bằng lòng, hài lòng, vui lòng, vui vẻ;
USER: vui, vui mừng, mừng, rất vui, vui vì
GT
GD
C
H
L
M
O
glimpse
/ɡlɪmps/ = NOUN: tư tưởng mập mờ, cái nhìn chốc lát, thoáng qua, thoáng thấy;
VERB: nhìn thoáng qua, nhìn chốc lát, nhìn mập mờ, thoáng thấy vật gì;
USER: cái nhìn thoáng qua, cái nhìn, nhìn thoáng qua, cái nhìn thoáng, thoáng
GT
GD
C
H
L
M
O
global
/ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát;
USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
goal
/ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành;
USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn
GT
GD
C
H
L
M
O
goals
/ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành;
USER: mục tiêu, các mục tiêu, những mục tiêu, bàn, mục tiêu của
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
gonna
/ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
got
/ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy;
USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
grade
/ɡreɪd/ = NOUN: hạng, dốc, bực, cấp, lên tới đỉnh, mực ngang, thứ vị, trình độ nặng nhẹ, đường, phẩm;
VERB: làm phai lạt, lựa, sắp, sửa cho đều;
USER: lớp, cấp, loại, hạng, học lớp
GT
GD
C
H
L
M
O
graphic
/ˈɡræf.ɪk/ = ADJECTIVE: cách biểu họa, đồ giải, thuộc về đồ biểu, đồ tả, linh động, vẽ vời;
NOUN: thuật vẽ đồ biểu;
USER: đồ họa, hình ảnh, ảnh, đồ hoạ, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
great
/ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số;
NOUN: giỏi;
USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
greatly
/ˈɡreɪt.li/ = ADVERB: phi thường, tráng lệ;
USER: rất nhiều, rất, đáng kể, lớn, rất phong
GT
GD
C
H
L
M
O
group
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp;
USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm
GT
GD
C
H
L
M
O
groups
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
USER: nhóm, các nhóm, nhóm nào, những nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
guess
/ɡes/ = NOUN: đoán chừng, phỏng đoán, suy trắc, tính phỏng, ức đoán;
VERB: đoán chửng việc gì, phỏng đoán;
USER: đoán, nghĩ, đoán là, đoán được
GT
GD
C
H
L
M
O
guy
/ɡaɪ/ = NOUN: buồn cười, câu nói đùa, lời, người, tẩu thoát, trốn, người ăn bận lôi thôi;
VERB: cười nhạo, nói chơi, phô bày tiếu tượng;
USER: chàng, chàng trai, gã, anh chàng, thằng
GT
GD
C
H
L
M
O
guys
/ɡaɪ/ = NOUN: buồn cười, câu nói đùa, lời, người, tẩu thoát, trốn, người ăn bận lôi thôi;
USER: kẻ, chàng trai, cậu
GT
GD
C
H
L
M
O
had
/hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có, phải, người
GT
GD
C
H
L
M
O
handling
/ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay;
USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý
GT
GD
C
H
L
M
O
hands
/ˌhænd.ˈzɒn/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc, nhân công, đổi tay, tay đánh bạc, thủy thủ, chữ viết;
USER: tay, bàn tay, bàn tay của, tay của, hai tay
GT
GD
C
H
L
M
O
hanging
/ˈhæŋ.ɪŋ/ = NOUN: màn để treo, móc vật gì, sự treo, sự treo cổ;
USER: treo, treo cổ
GT
GD
C
H
L
M
O
happening
/ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa;
USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra
GT
GD
C
H
L
M
O
hard
/hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc;
ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc;
USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
hasn
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
head
/hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi;
ADJECTIVE: gia trưởng;
VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh;
USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
hearing
/ˈhɪə.rɪŋ/ = NOUN: sự nghe, sự nhận, thính giác, thính quan, thính tai;
USER: nghe, thính, điều trần, được nghe, thính giác
GT
GD
C
H
L
M
O
heat
/hiːt/ = VERB: đun, đốt, làm cho nóng, trêu tức, trở nên nóng, làm nỗi giận;
NOUN: nhiệt, nóng, nhiệt khí, hơi nóng, sức nóng, sự nung sắt, tức giận, nỗi cáu, nỗi giận;
USER: nhiệt, nhiệt, nóng, nhiệt độ, sức nóng
GT
GD
C
H
L
M
O
hello
/helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào;
USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
helped
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
USER: giúp, đã giúp, giúp đỡ, góp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
her
/hɜːr/ = PRONOUN: cô ấy, bà ấy, chị ấy, nàng ấy, của cô ấy;
USER: cô, mình, của mình, bà, của cô
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hey
/heɪ/ = USER: hey, Này, Chào
GT
GD
C
H
L
M
O
hi
/haɪ/ = INTERJECTION: Chào!;
USER: hi, Chào, nghệ, dẫn hi, Xin chào
GT
GD
C
H
L
M
O
high
/haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao;
ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao;
USER: cao, độ cao, lượng cao, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
highlights
/ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: nhuộm nổi;
USER: nổi bật, điểm nổi bật, điểm nhấn, những điểm nổi bật, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
him
/hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó;
USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu
GT
GD
C
H
L
M
O
hire
/haɪər/ = NOUN: hông, bờ nóc nhà, chứng ưu uất, cây dã tường vi;
VERB: làm buồn rầu;
USER: thuê, tuyển, tuyển dụng, thuê các, mướn
GT
GD
C
H
L
M
O
hoc
/ˌædˈhɒk/ = USER: hoc, đặc biệt, học, đột, đột xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
hopefully
/ˈhəʊp.fəl.i/ = USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng rằng, hy vọng là, mong
GT
GD
C
H
L
M
O
hosting
/hōst/ = VERB: nhóm người, tốp người;
USER: lưu trữ, trữ, lưu trữ các, chủ, máy chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
hotel
/həʊˈtel/ = NOUN: khách sạn, lữ quán;
USER: khách sạn, sạn, khách, hotel, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
however
/ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy;
USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
human
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
ADJECTIVE: loài người, thuộc về người;
USER: con người, nhân, nhân lực, người, con
GT
GD
C
H
L
M
O
humane
/hjuːˈmeɪn/ = ADJECTIVE: có lòng nhân từ, hợp nhân đạo, khoan hồng, từ bi;
USER: nhân đạo, nhân văn, nhân bản, nhân ái
GT
GD
C
H
L
M
O
humans
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
USER: con người, người, con, loài người
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
ideas
/aɪˈdɪə/ = NOUN: tư tưởng, quan niệm, ý kiến, sáng kiến, ý niệm, cãm nghĩ, điều nghĩ;
USER: ý tưởng, những ý tưởng, các ý tưởng, ý kiến, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
identify
/aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau;
USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
identity
/aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau;
USER: bản sắc, sắc, danh tính, danh, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
illustrate
/ˈɪl.ə.streɪt/ = VERB: chú giải, thuyết minh, giảng nghĩa;
USER: minh họa, minh hoạ, minh họa cho, minh, minh chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
impact
/imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
NOUN: sự chạm, sự đụng;
USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
including
/ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong;
USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó
GT
GD
C
H
L
M
O
incredibly
/ɪnˈkred.ɪ.bli/ = USER: vô cùng, cực kỳ, cực, vô, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
indian
/ˈɪn.di.ən/ = NOUN: dân Ấn độ, người Ấn độ;
ADJECTIVE: thuộc về nước Ấn độ;
USER: Ấn Độ, nguoi, Ấn, Da Đỏ, Đỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
individual
/ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt;
NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
individuals
/ˌindəˈvijəwəl/ = NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, các cá nhân, cá nhân có, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
industry
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
inevitable
/inˈevitəbəl/ = ADJECTIVE: chắc chắn xảy ra, tất nhiên;
USER: không thể tránh khỏi, thể tránh khỏi, tất yếu, không thể tránh, tránh khỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
initiate
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết;
USER: bắt đầu, khởi, đầu, khởi động, khởi xướng
GT
GD
C
H
L
M
O
initiated
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết;
USER: bắt đầu, khởi xướng, khởi động, khởi đầu, khởi
GT
GD
C
H
L
M
O
innovative
/ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
instead
/ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế;
USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho
GT
GD
C
H
L
M
O
integration
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn;
USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligent
/inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí;
USER: thông minh, minh, khôn ngoan
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligently
/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ = USER: thông minh, một cách thông minh, cách thông minh, minh, intelligently
GT
GD
C
H
L
M
O
intense
/ɪnˈtens/ = ADJECTIVE: kịch liệt, khốc liệt, nóng gắt, nhiệt liệt, nhức nhối, dử dội, mãnh liệt;
USER: cường độ cao, căng thẳng, mãnh liệt, mạnh, cường độ
GT
GD
C
H
L
M
O
interact
/ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau;
USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
interaction
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
interactions
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, các tương tác, interactions, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
interactive
/ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
interchangeably
/ˌɪn.təˈtʃeɪn.dʒə.bl̩/ = USER: thay thế cho nhau, hoán đổi cho nhau, hoán đổi, lẫn lộn, hoán đổi cho
GT
GD
C
H
L
M
O
interested
/ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ;
USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
interesting
/ˈɪn.trəs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thú vị, hấp dẫn;
USER: thú vị, thú, hấp, hấp dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
interfaces
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
international
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước;
USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới
GT
GD
C
H
L
M
O
interpret
/ɪnˈtɜː.prɪt/ = VERB: thông dịch, thông ngôn, giải thích, diển tả, giải nghĩa;
USER: giải thích, giải, diễn giải, hiểu, diễn dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introducing
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, việc giới thiệu, giới thiệu các, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
invest
/ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền;
USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho
GT
GD
C
H
L
M
O
investing
/ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền;
USER: đầu tư, tư, việc đầu tư, đầu tư vào
GT
GD
C
H
L
M
O
investments
/ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư;
USER: Các khoản đầu tư, đầu tư, khoản đầu tư, tư, khoản đầu tư tài
GT
GD
C
H
L
M
O
invite
/ɪnˈvaɪt/ = VERB: mời, gây ra, rủ, thỉnh;
NOUN: sự mời, sự thỉnh cầu, sự thỉnh mời;
USER: mời, mời các, mời gọi, kính mời, mời những
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
isn
GT
GD
C
H
L
M
O
issues
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
item
/ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
items
/ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
job
/dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê;
USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của
GT
GD
C
H
L
M
O
joining
/dʒɔɪn/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền;
USER: tham gia, gia nhập, tham gia vào, khi gia nhập, nối
GT
GD
C
H
L
M
O
jokes
/dʒəʊk/ = USER: đùa, cười, câu nói đùa, trò đùa, nói đùa
GT
GD
C
H
L
M
O
josh
/dʒɒʃ/ = NOUN: lời nói đùa vui, trêu chòng, chòng ghẹo, động từ, bỡn cợt, lời bỡn cợt;
USER: bơn cợt, josh, lời bơn cợt
GT
GD
C
H
L
M
O
journey
/ˈdʒɜː.ni/ = NOUN: chặng đường đi, cuộc hành trình, quãng đường đi;
VERB: làm một cuộc hành trình;
USER: cuộc hành trình, hành trình, chuyến đi, cuộc hành, chuyến
GT
GD
C
H
L
M
O
judgment
/ˈdʒʌdʒ.mənt/ = NOUN: sự xét xử;
USER: án, phán quyết, đánh giá, sự phán xét, phán xét
GT
GD
C
H
L
M
O
jul
/dʒʊˈlaɪ/ = USER: Tháng Bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
july
/dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
jump
/dʒʌmp/ = NOUN: bước nhảy, sự nhảy;
USER: nhảy, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
jumps
/dʒʌmp/ = NOUN: bước nhảy, sự nhảy;
USER: nhảy, bước nhảy, nhảy lên
GT
GD
C
H
L
M
O
junk
/dʒʌŋk/ = NOUN: ghe mành, thuyền mành;
VERB: chặt thành từng mảng, chia thành từng khúc, vứt bỏ đi;
USER: rác, junk, vặt, tin rác, linh tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
keeping
/ˈkiː.pɪŋ/ = NOUN: giử, tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì;
USER: giữ, việc giữ, giữ cho, lưu giữ, vẫn giữ
GT
GD
C
H
L
M
O
kept
/kept/ = ADJECTIVE: nón lưỡi trai của lính;
USER: giữ, lưu giữ, tiếp tục, lưu, cứ
GT
GD
C
H
L
M
O
kicking
/kɪk/ = VERB: đá, chống lại, phản kháng, giựt lùi, đá đít người nào, đạp, đạp vật gì, phản đối việc gì, trở mặt, thối hậu, đá hậu;
USER: đá, đạp
GT
GD
C
H
L
M
O
kid
/kɪd/ = NOUN: dê con, đối đải từ tế, thằng bé, da dê dùng làm bao tay, da dê dùng làm giày, khoan hậu với người nào, phòng dành riêng cho trẻ con, những bịnh của trẻ con;
VERB: dê đẻ, dê sanh, đẻ dê con, nói đùa;
USER: đứa trẻ, bé, trẻ, kid, nhóc
GT
GD
C
H
L
M
O
kids
/kɪd/ = NOUN: phỉnh lừa;
USER: trẻ em, con, trẻ, đứa trẻ, em
GT
GD
C
H
L
M
O
kind
/kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài;
ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình;
USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
kinds
/kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài, thứ, tính chất, bản tính, phẫm chất;
USER: các loại, loại
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
knows
/nəʊ/ = USER: biết, biết những, biết được, hiểu biết, đều biết
GT
GD
C
H
L
M
O
kpis
/ˌkeɪ.piːˈaɪ/ = USER: KPIs, KPI, tiêu chí, các KPI, chỉ số KPIs
GT
GD
C
H
L
M
O
ladies
/ˈleɪ.dizˌmæn/ = NOUN: đàn bà;
USER: phụ nữ, nữ, ladies, cô gái, quý bà
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
largest
/lɑːdʒ/ = USER: lớn nhất, lớn, nhất, lớn nhất của
GT
GD
C
H
L
M
O
last
/lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại;
ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc;
ADVERB: lần chót, lần cuối cùng;
NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước
GT
GD
C
H
L
M
O
lastly
/ˈlɑːst.li/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, Sau cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
late
/leɪt/ = ADJECTIVE: khuya, muộn, trưa, cựu, mới xảy ra, qua đời, cũ, trễ;
ADVERB: chậm;
USER: khuya, cuối, muộn, trễ, vào cuối
GT
GD
C
H
L
M
O
later
/ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó;
ADJECTIVE: sau khi;
USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
launched
/lɔːntʃ/ = VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném;
USER: ra mắt, đưa ra, phát động, tung ra, tung
GT
GD
C
H
L
M
O
launching
/lɔːntʃ/ = NOUN: ném ra, phóng ra, phun ra;
USER: ra mắt, phát động, tung ra, tung, phóng
GT
GD
C
H
L
M
O
lead
/liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước;
VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường;
USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt
GT
GD
C
H
L
M
O
leading
/ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn;
NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy;
USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
leads
/liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, than chì, đường dẩn nước, hướng đạo, kinh dẩn nước, mạch mỏ;
USER: dẫn, dẫn đầu, đưa, dẫn đến, sẽ dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
leak
/liːk/ = NOUN: sự chảy ra, sự dò ra, sự rịn ra, sự thấm vào;
VERB: chảy nước, rỉ nước;
USER: bị rò rỉ, rò rỉ, rỉ, lọt, rò
GT
GD
C
H
L
M
O
learning
/ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi;
USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
least
/liːst/ = ADJECTIVE: ít nhứt, nhỏ nhứt;
ADVERB: ít nhứt, kém, không bằng;
NOUN: kém nhứt;
USER: nhất, ít nhất, ít nhất là, nhất là, thiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
left
/left/ = NOUN: bên trái, trái, tả phái;
ADJECTIVE: phía tả, phía trái;
ADVERB: xoay bên trái;
USER: lại, để lại, trái, rời, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
legacy
/ˈleɡ.ə.si/ = NOUN: sự di tặng;
USER: di sản, kế thừa, di, mang tính kế thừa, legacy
GT
GD
C
H
L
M
O
less
/les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có;
USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
leverage
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
liberty
/ˈlɪb.ə.ti/ = NOUN: sự tự do, quyền đi lại, quyền tự do, vùng ngoại ô thuộc về thành phố, vùng xung quanh nhà khám;
USER: tự do, quyền tự do, Liberty, sự tự do, thần Tự do
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
light
/laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp;
NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ;
VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn;
USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light
GT
GD
C
H
L
M
O
lightning
/ˈlaɪt.nɪŋ/ = NOUN: tia chớp;
USER: sét, sét đánh, sấm sét, chớp, lightning
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
lines
/laɪn/ = NOUN: dây thép, đường dây nối, hệ thống;
USER: dòng, đường, dây chuyền, đường dây, các dòng
GT
GD
C
H
L
M
O
link
/lɪŋk/ = VERB: nối tiếp, nối, nối liền;
NOUN: khoen, liên kết, vòng sắt, lổ đan, lổ lưới, người nối tiếp, vật để nối tiếp, khoảng đất gồm những khúc quanh co;
USER: liên kết, link, liên kêt, vao liên kêt, vao liên kêt tiêp
GT
GD
C
H
L
M
O
list
/lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục;
VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe;
USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành
GT
GD
C
H
L
M
O
listen
/ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe;
USER: nghe, lắng nghe, listen
GT
GD
C
H
L
M
O
listener
/ˈlɪs.ən.ər/ = NOUN: thính giả;
USER: nghe, người nghe, biết lắng nghe, lắng nghe, listener
GT
GD
C
H
L
M
O
little
/ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn;
NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát;
ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi;
USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé
GT
GD
C
H
L
M
O
live
/lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt;
VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn;
ADVERB: cuộc sống;
USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
living
/ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống;
NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống;
USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung
GT
GD
C
H
L
M
O
local
/ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ;
NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào;
USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương
GT
GD
C
H
L
M
O
located
/ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú;
USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở
GT
GD
C
H
L
M
O
location
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm;
USER: nơi, vị trí, location, địa điểm, Đến từ
GT
GD
C
H
L
M
O
lonely
/ˈləʊn.li/ = USER: cô đơn, đơn, cô độc, lonely, đơn độc
GT
GD
C
H
L
M
O
long
/lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu;
ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu;
NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè;
VERB: ao ước, ham muốn;
USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
looking
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem
GT
GD
C
H
L
M
O
losing
/luːz/ = ADJECTIVE: thất lạc;
NOUN: sự mất đồ;
USER: mất, thua, bị mất, mất đi, giảm
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
lots
/lɒt/ = NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng, sự rút thăm, từng lô một, từng phần, vận mạng, phần thuế mỗi người phải chịu;
USER: rất nhiều, nhiều, lô, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
love
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
VERB: yêu, thương, thích, luyến ái;
USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương
GT
GD
C
H
L
M
O
low
/ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục;
ADVERB: thấp;
USER: thấp, ít, mức thấp
GT
GD
C
H
L
M
O
luca
= USER: luca, của Luca,
GT
GD
C
H
L
M
O
luke
= USER: luke, Luca, Thánh Luca, Lc
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
made
/meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì;
USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
main
/meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu;
NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực;
USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makes
/meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng;
USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản
GT
GD
C
H
L
M
O
making
/ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai;
USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
managed
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager
GT
GD
C
H
L
M
O
manipulative
/məˈnipyələtiv,-ˌlātiv/ = USER: lôi cuốn, lôi, thao tác, manipulative, lôi kéo
GT
GD
C
H
L
M
O
mannequin
/ˈmæn.ə.kɪn/ = NOUN: hình nộm của thợ may, giống như người mẫu;
USER: giống như người mâu, giả, nộm, mannequin, đầu giả
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
mapped
/mæp/ = VERB: vẽ bản đồ;
USER: ánh xạ, lập bản đồ, vẽ bản đồ, được ánh xạ, vạch
GT
GD
C
H
L
M
O
mapping
/mæp/ = VERB: vẽ bản đồ;
USER: lập bản đồ, bản đồ, ánh xạ, mapping, đồ
GT
GD
C
H
L
M
O
maps
/mæp/ = NOUN: bản đồ, địa đồ;
USER: bản đồ, các bản đồ, đồ, maps
GT
GD
C
H
L
M
O
mark
= NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng;
VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò;
USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,
GT
GD
C
H
L
M
O
marker
/ˈmɑː.kər/ = NOUN: người chấm điểm, người đánh dấu, người để ý, người ghi điểm, người hay rình mò, người dò xét, người đánh dấu làm chứng;
USER: đánh dấu, dấu, marker, dấu hiệu, điểm đánh dấu
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
married
/ˈmær.id/ = ADJECTIVE: có gia đình, phối hợp, cho lấy nhau;
USER: kết hôn, lập gia đình, đã kết hôn, cưới, kết hôn với
GT
GD
C
H
L
M
O
massive
/ˈmæs.ɪv/ = ADJECTIVE: dềnh dàng, kềnh càng, nặng nề, to lớn;
USER: lớn, khổng lồ, đồ sộ, to lớn, ồ ạt
GT
GD
C
H
L
M
O
matrix
/ˈmeɪ.trɪks/ = NOUN: khuôn đúc tiền, tử cung, đá bọc ở ngoài hột ngọc, đá bọc ở ngoài quặng, khuôn đúc chữ;
USER: ma trận, matrix, dạng ma trận, ma, nền
GT
GD
C
H
L
M
O
matter
/ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ;
VERB: có quan hệ, vết thương làm mũ, vết thương ra mũ;
USER: quan trọng, vấn đề, có vấn đề, vấn đề gì, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
matters
/ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ;
USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, chất, vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
maybe
/ˈmeɪ.bi/ = ADVERB: có thể;
USER: có thể, có lẽ, thể, có, lẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
mean
/miːn/ = ADJECTIVE: trung bình, bậc trung, bần cùng, hèn mọn, trung độ;
NOUN: cách sanh nhai, chiết trung, phương kế, phương pháp, thủ đoạn, trung dung, phương sách;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
measure
/ˈmeʒ.ər/ = VERB: đo, đong, đo kích tất, lường, trắc lượng, đo kích thước;
NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo;
USER: đo, đo lường, đánh giá, đánh, biện pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
measuring
/ˈmeZHər/ = VERB: đo, đong, đo kích tất, lường, trắc lượng, đo kích thước;
USER: đo lường, đo, rộng, đo đạc, cách đo
GT
GD
C
H
L
M
O
meaty
/ˈmiː.ti/ = ADJECTIVE: có thịt, mùi của thịt, nhiều thịt;
USER: có thịt, mùi của thịt, nhiều thịt, thịt, meaty
GT
GD
C
H
L
M
O
mechanism
/ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa;
USER: cơ chế, chế, cơ, cơ cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
meet
/miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều;
ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp;
NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn;
USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
meld
/meld/ = USER: meld, nghiền tan
GT
GD
C
H
L
M
O
melt
/melt/ = VERB: nấu chảy, cảm động, làm tan, chảy vì sức nóng, làm cảm động, xúc động;
NOUN: đang chảy, kim khí nấu chảy, sự nấu chảy;
USER: làm tan chảy, tan chảy, tan, làm tan, chảy
GT
GD
C
H
L
M
O
men
/men/ = NOUN: đàn ông;
USER: người đàn ông, những người đàn ông, nam, người, nam giới
GT
GD
C
H
L
M
O
mention
/ˈmen.ʃən/ = NOUN: nhắc lại, sự ghi chép;
VERB: ghi chép;
USER: đề cập đến, đề cập, kể, kể đến, cập đến
GT
GD
C
H
L
M
O
mentioned
/ˈmenCHən/ = ADJECTIVE: ghi kể;
USER: đề cập, đề cập đến, nêu, nói, được đề cập
GT
GD
C
H
L
M
O
menu
/ˈmen.juː/ = NOUN: thực đơn, bảng kê những món ăn;
USER: đơn, thực đơn, trình đơn, Menu
GT
GD
C
H
L
M
O
merchants
/ˈmɜː.tʃənt/ = NOUN: người buôn bán, một người, người buôn bán sĩ;
USER: thương gia, thương, các thương gia, thương nhân, các thương
GT
GD
C
H
L
M
O
message
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, nhắn, tin, thông điệp, nhắn tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messages
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messaging
/ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messenger
/ˈmes.ɪn.dʒər/ = NOUN: người báo tin, người chuyển giao, người đem tin, sứ giả, tùy phái, thông tín viên;
USER: tin nhắn, tin, Messenger, đưa tin, sứ giả
GT
GD
C
H
L
M
O
met
/met/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều;
USER: gặp, đáp ứng, đã gặp, gặp nhau, gặp gỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
microphone
/ˈmaɪ.krə.fəʊn/ = USER: micro, microphone, micrô, mic
GT
GD
C
H
L
M
O
might
/maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
mike
/maɪk/ = VERB: làm biếng, chữ tắt của microphone;
NOUN: trốn trạm dịch;
USER: làm biếng, mike, micro, của Mike
GT
GD
C
H
L
M
O
mile
/maɪl/ = NOUN: dặm;
USER: dặm, km, mile
GT
GD
C
H
L
M
O
million
/ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu;
USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
mimic
/ˈmɪm.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về hài kịch, thuộc về sự bắt chước;
VERB: bắt chước;
NOUN: người có tài bắt chước;
USER: bắt chước, giống, mô phỏng, chước, bắt chước các
GT
GD
C
H
L
M
O
mind
/maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ;
VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng;
USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
mine
/maɪn/ = PRONOUN: của tôi, cái của tôi;
NOUN: địa lôi, mìn, mỏ than, quặng sắt, thủy lôi;
VERB: đào đất, đào lổ dưới đất, đào chân tường cho ngã;
USER: tôi, mỏ, bom mìn, của tôi, mìn
GT
GD
C
H
L
M
O
minutes
/ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: từ phút, lập biên bản của buổi hợp;
USER: phút, phút thứ, ở phút thứ, ở phút, phút thi đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
missed
/mɪs/ = VERB: hụt, hỏng, lở, trật, không gặp, trể tàu, không hiểu, thiếu chút nữa;
USER: bỏ qua, bỏ lỡ, nhỡ, nhớ, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
mobile
/ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ;
NOUN: người hay thay đổi;
USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di
GT
GD
C
H
L
M
O
modal
/ˈməʊ.dəl/ = ADJECTIVE: thuộc về cách, thuộc về thể dạng;
USER: phương thức, modal, đa phương thức
GT
GD
C
H
L
M
O
modalities
/mōˈdalədē/ = NOUN: chỉ về thể dạng, chỉ về thể thức;
USER: thể thức, phương thức, thức, các phương thức, mô hình,
GT
GD
C
H
L
M
O
model
/ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo;
VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu;
NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
models
/ˈmɒd.əl/ = NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, các mô hình, mẫu, mô, model
GT
GD
C
H
L
M
O
modification
/ˌmɒd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự sửa đổi, sự canh cải, sự giảm bớt, sự định nghĩa, sự đổi nghĩa;
USER: sửa đổi, thay đổi, chỉnh, điều chỉnh, chỉnh sửa
GT
GD
C
H
L
M
O
money
/ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn;
USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc
GT
GD
C
H
L
M
O
month
/mʌnθ/ = NOUN: tháng;
USER: tháng, month, trong tháng, vào tháng, thaùng
GT
GD
C
H
L
M
O
months
/mʌnθ/ = NOUN: tháng;
USER: tháng, vài tháng, months, thaùng
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
mortgages
/ˈmɔː.ɡɪdʒ/ = NOUN: quyền để áp, sự cho mượn, sự cho vay, sự cầm đồ thế nợ;
USER: thế chấp, tài sản thế chấp, vay thế chấp, khoản thế chấp, chấp
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
mostly
/ˈməʊst.li/ = ADVERB: hơn hết, nhiều hơn;
USER: chủ yếu, chủ yếu là, hầu hết, hầu hết là, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
move
/muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy;
NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ;
USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di
GT
GD
C
H
L
M
O
moved
/muːvd/ = ADJECTIVE: dời đổi;
USER: chuyển, di chuyển, dời, đã chuyển, động
GT
GD
C
H
L
M
O
movie
/ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chớp bóng, hát bóng;
USER: phim, bộ phim, movie, xem phim, điện ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
moviegoers
/ˈmo͞ovēˌgōər/ = USER: khán giả, khán giả xem phim, moviegoers, người xem phim, rạp
GT
GD
C
H
L
M
O
movies
/ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chiếu phim;
USER: phim, bộ phim, phim ảnh, kênh phim, movies
GT
GD
C
H
L
M
O
msg
/ˌem.esˈdʒiː/ = USER: msg, bột ngọt, t.nhắn
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
multi
/mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều;
USER: đa, nhiều, multi
GT
GD
C
H
L
M
O
multimodal
/ˈməltiˌmōd,ˈməltī-/ = USER: đa phương thức, đa phương,
GT
GD
C
H
L
M
O
multiple
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép;
NOUN: nhiều phần;
USER: nhiều, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
multivariate
/ˌməltiˈve(ə)rēət,ˌməltī-/ = USER: đa biến, nhiều biến, nhiều biến số, đa biến cho, nhiều chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
n
/en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu;
USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N
GT
GD
C
H
L
M
O
nailed
/neɪl/ = VERB: bắt được, đóng đinh, tóm được;
USER: đóng đinh, bị đóng đinh, nailed, đinh, được đóng đinh
GT
GD
C
H
L
M
O
name
/neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm;
VERB: gọi tên, kêu tên;
USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
narrative
/ˈnær.ə.tɪv/ = NOUN: bài ký thuật, chuyện thuật lại;
USER: tường thuật, câu chuyện, kể chuyện, chuyện, tự sự
GT
GD
C
H
L
M
O
native
/ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ;
NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước;
USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa
GT
GD
C
H
L
M
O
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh;
ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên;
USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
nature
/ˈneɪ.tʃər/ = NOUN: bản chất, bản tính, đặc tính, tạo hóa, tính chất, tự nhiên tính, thiên nhiên tính;
USER: thiên nhiên, bản chất, tự nhiên, chất, tính chất
GT
GD
C
H
L
M
O
navigate
/ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển;
USER: điều hướng, hướng, di chuyển, chuyển, duyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
necessarily
/ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ = ADVERB: hành động cần thiết cho việc gì, tiền bạc cần thiết cho việc gì;
USER: nhất thiết, thiết, nhất thiết phải, thiết phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needed
/ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
network
/ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống;
USER: mạng, mạng lưới, hệ thống
GT
GD
C
H
L
M
O
networks
/ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống;
USER: mạng, mạng lưới, các mạng, các mạng lưới, hệ thống
GT
GD
C
H
L
M
O
neural
/ˈnjʊə.rəl/ = ADJECTIVE: thuộc về thần kinh, thuốc trị bịnh thần kinh;
USER: thần kinh, neural, nơron, hệ thần kinh
GT
GD
C
H
L
M
O
never
/ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi;
USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
newborn
/ˈnjuː.bɔːn/ = ADJECTIVE: mới đẻ, mới sanh;
USER: trẻ sơ sinh, sơ sinh, mới sinh, sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
news
/njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo;
USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
next
/nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới;
ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần;
USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
nickel
/ˈnɪk.l̩/ = NOUN: nic ken, kền;
VERB: mạ kền vật gì, xi kền vật gì;
USER: niken, nickel, kền, nikel, Ni
GT
GD
C
H
L
M
O
night
/naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối;
ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm;
USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một
GT
GD
C
H
L
M
O
nine
/naɪn/ = nine, nine;
USER: chín, nine
GT
GD
C
H
L
M
O
ninety
/ˈnaɪn.ti/ =
USER: chín mươi, chín, chín möôi, ninety, hạn chín mươi
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
nobody
/ˈnəʊ.bə.di/ = PRONOUN: không có ai, không người nào;
USER: không ai, ai, không có ai, không ai có, chẳng ai
GT
GD
C
H
L
M
O
normalized
/ˈnɔː.mə.laɪz/ = VERB: làm cho trở nên thông thường;
USER: bình thường, bình thường hóa, chuẩn hóa, chuẩn, bình thường hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
normally
/ˈnɔː.mə.li/ = USER: bình thường, thường, thông thường, thường được
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
notes
/nəʊt/ = NOUN: dấu, âm nốt, chú giải, danh tiếng, giấy, lời chú, phiếm của dương cầm, phiếu, phụ chú, dấu hiệu, sự chú ý, bức thơ ngắn, sự lưu ý, tiếng chim hót, tiếng tăm, lời ghi chép để nhớ;
USER: ghi chú, ghi chép, lưu ý, chú, ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
notice
/ˈnəʊ.tɪs/ = VERB: nhận ra, chú ý đến, nhận thấy, để ý;
NOUN: biểu thị, cáo thị, lời báo trước, lời cáo thị, sự chú ý, yết thị, chỉ thị, lời cáo trị;
USER: chú ý, nhận thấy, thấy, nhận, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
noticed
/ˈnəʊ.tɪs/ = VERB: nhận ra, chú ý đến, nhận thấy, để ý;
USER: nhận thấy, chú ý, nhận, thấy, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
notification
/ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết;
USER: thông báo, báo, thông, được thông báo, bÁO Thông báo
GT
GD
C
H
L
M
O
notifications
/ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết;
USER: thông báo, các thông báo, báo, được thông báo
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
nurse
/nɜːs/ = NOUN: y tá, chị vú, kiến thợ, vú em, người khán hộ, ong thợ, nữ điều dưỡng, nữ khán hộ, người đàn bà giữ trẻ, người điều dưỡng, nhũ mẫu;
VERB: nuôi cảm tình, nuôi hy vọng, săn sóc, rán săn sóc cho mau hết, nuôi vú một đứa nhỏ;
USER: y tá, dưỡng, tá, y taù, điều dưỡng
GT
GD
C
H
L
M
O
obvious
/ˈɒb.vi.əs/ = ADJECTIVE: minh bạch, rỏ ràng;
USER: rõ ràng, hiển nhiên, rõ, đối, rõ rệt
GT
GD
C
H
L
M
O
obviously
/ˈɒb.vi.əs.li/ = ADVERB: chắc chắn, xác thật;
USER: rõ ràng, rõ ràng là, hiển nhiên, nhiên, rõ
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
off
/ɒf/ = VERB: ra khơi;
ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc;
PREPOSITION: từ, ở xa;
USER: tắt, ra, đi, giảm, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
offered
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào
GT
GD
C
H
L
M
O
offering
/ˈɒf.ər.ɪŋ/ = NOUN: biếu tặng, cung hiến, lể vật, vật biếu, vật tặng;
USER: cung cấp, cung, cung cấp các, cung cấp cho, sản phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
offers
/ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
officially
/əˈfɪʃ.əl.i/ = USER: chính thức, đã chính thức, thức, chính thức được, chính thức công
GT
GD
C
H
L
M
O
often
/ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường;
USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là
GT
GD
C
H
L
M
O
oh
/əʊ/ = USER: oh, Ồ, Ôi, À
GT
GD
C
H
L
M
O
ok
/ˌəʊˈkeɪ/ = USER: ok, ổn
GT
GD
C
H
L
M
O
okay
/ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý;
VERB: chấp nhận, đồng ý;
USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi
GT
GD
C
H
L
M
O
old
/əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ;
USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già
GT
GD
C
H
L
M
O
omni
GT
GD
C
H
L
M
O
omnipresent
= ADJECTIVE: bất tại;
USER: bất tại, mặt ở khắp nơi, vô sở bất tại, mặt khắp nơi, có mặt khắp nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
onboarding
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
ones
/wʌn/ = NOUN: lá một điểm;
USER: những người, những, người, cái, những người thân
GT
GD
C
H
L
M
O
online
/ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
opening
/ˈəʊ.pən.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mở ra, bắt đầu, đang nở;
NOUN: khởi sự, bắt đầu tuồng hát, sự bắt đầu, sự khai mạc, sự khánh thành, sự khởi sự, sự mở nút, sự nở hoa, sự bắt đầu đánh bài, lỗ của cái bao, lỗ trên tường;
USER: mở, mở cửa, việc mở, khai mạc, mở ra
GT
GD
C
H
L
M
O
operand
= USER: toán hạng, operand
GT
GD
C
H
L
M
O
operating
= ADJECTIVE: mổ xẻ;
NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng;
USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunity
= NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
optimization
/ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa công
GT
GD
C
H
L
M
O
optimizing
/ˈɒp.tɪ.maɪz/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu hóa các, tối ưu hoá, tối ưu, việc tối ưu hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
option
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
oren
= USER: oren, của Oren,
GT
GD
C
H
L
M
O
organization
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
origin
/ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ = NOUN: nguồn, chổ sản xuất, cội rể, gốc, nơi sản ra, nguồn góc, xuất xứ;
USER: nguồn gốc, gốc, có nguồn gốc, xứ, xuất xứ
GT
GD
C
H
L
M
O
original
/əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu;
NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh;
USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ourselves
/ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
outlet
/ˈaʊt.let/ = NOUN: chổ ra, lối ra, chổ tiêu thụ hàng hóa;
USER: cửa hàng, ổ cắm, cửa, ra, ổ
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
override
/ˌəʊ.vəˈraɪd/ = VERB: tàn phá, vượt qua, bắt làm việc quá độ, chà đạp lên quyền lợi người nào, cởi ngựa chạy qua mình người nào, đầu xương gãy chồng lên nhau;
USER: ghi đè lên, ghi đè, override, đè, đè lên
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
owned
/-əʊnd/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
USER: sở hữu, thuộc sở hữu, thuộc quyền sở hữu, thuộc sở hữu của, chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
owners
/ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ;
USER: chủ sở hữu, chủ, các chủ sở hữu, các chủ, sở hữu
GT
GD
C
H
L
M
O
pace
/peɪs/ = NOUN: bước, dáng đi, đi bước thường, nước đi, nước đi của ngựa, tốc độ, thúc nhịp, bước đi, rảo bước, cách đi;
VERB: đi bước chậm, đi nước kiệu, đi từ bước, tập dượt, đo đường bằng bước đi;
USER: tốc độ, tốc, nhịp độ, độ, với tốc độ
GT
GD
C
H
L
M
O
park
/pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng;
VERB: đậu xe, đem đồ vào xưởng, rào lại, nhốt thú vật vào khoảng đất rào;
USER: công viên, viên, khu, park, đỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
particular
/pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng;
NOUN: sự riêng biệt;
USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
particularly
/pə(r)ˈtikyələrlē/ = ADVERB: cặn kẻ, đầy đủ, kỷ càng, rỏ ràng, tỉ mỉ;
USER: đặc biệt, đặc biệt là, nhất là, nhất, cụ thể
GT
GD
C
H
L
M
O
partnered
/ˈpɑːt.nər/ = VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội;
USER: hợp tác, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
partners
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của
GT
GD
C
H
L
M
O
parts
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận;
USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần
GT
GD
C
H
L
M
O
pass
/pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp;
NOUN: đèo, đường trong núi;
USER: qua, vượt qua, đi, truyền, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
passes
/pɑːs/ = NOUN: đèo, đường trong núi, đường xoi, sự đưa banh, sự giao banh, giấy phép;
USER: đi, qua, đi qua, vượt qua, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
past
/pɑːst/ = PREPOSITION: hơn, ở bên kia, ở trên kia, ở trước;
ADJECTIVE: quá khứ, dĩ vảng, đã qua;
USER: qua, quá khứ, trong quá khứ, trước, vừa qua
GT
GD
C
H
L
M
O
path
/pɑːθ/ = NOUN: đường công danh, đường củ rích, đường đi luôn, đường mòn, đường xoay của quỉ đạo, sự vận hành của sao;
USER: con đường, đường, đường dẫn, path, đường đi
GT
GD
C
H
L
M
O
pay
/peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp;
NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương;
USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán
GT
GD
C
H
L
M
O
payment
/ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ;
USER: thanh toán, trả, nộp, chi trả, khoản thanh toán
GT
GD
C
H
L
M
O
payments
/ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ;
USER: thanh toán, khoản thanh toán, các khoản thanh toán, trả, tiền
GT
GD
C
H
L
M
O
pencils
/ˈpen.səl/ = NOUN: bút chì, bút lông, cọ sơn, nhiều tia sáng gộm lại, viết chữ;
USER: bút chì, chì, viết chì, bút, vieát chì
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
percent
/pəˈsent/ = NOUN: phần trăm;
USER: phần trăm, trăm
GT
GD
C
H
L
M
O
perfectly
/ˈpɜː.fekt.li/ = ADVERB: hoàn toàn, không khuyết điểm;
USER: hoàn hảo, hoàn toàn, một cách hoàn hảo, hoàn, cách hoàn hảo
GT
GD
C
H
L
M
O
person
/ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào;
USER: người, ngươi, nhân, một người, người có
GT
GD
C
H
L
M
O
personal
/ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân;
USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
personalities
/ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm;
USER: nhân, cá tính, tính cách, cá, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
personality
/ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm;
USER: cá tính, nhân, tính cách, cá, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
personalization
/ˌpɜːsənəlaɪˈzeɪʃən/ = USER: cá nhân, cá nhân hóa, cá nhân hoá, cá thể, cá tính
GT
GD
C
H
L
M
O
personalize
/ˈpərsənəlˌīz/ = ADJECTIVE: khăng khăng, kiên gan, cố chấp, lá không rụng;
USER: cá nhân, cá nhân hoá, cá nhân hoá những, cá nhân hóa, cá nhân hoá các
GT
GD
C
H
L
M
O
perspective
/pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh;
USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
phd
/ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ = USER: phd, Tiến, tiến sĩ, học, TS
GT
GD
C
H
L
M
O
philosophy
/fɪˈlɒs.ə.fi/ = NOUN: nghị luận, triết học;
USER: triết lý, triết học, triết, triết lý của
GT
GD
C
H
L
M
O
phone
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại;
USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của
GT
GD
C
H
L
M
O
physical
/ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất;
USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
picking
/pik/ = NOUN: sự hái quả, sự lặt bỏ, sự lựa chọn, sự lượm lên, sự nhặt trái, sự tìm kiếm;
USER: chọn, hái, nhặt, đón, chọn mỗi
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
platform
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, nền, tảng, platform
GT
GD
C
H
L
M
O
platforms
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, các nền tảng, nền
GT
GD
C
H
L
M
O
play
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi;
USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò
GT
GD
C
H
L
M
O
playing
/pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng;
USER: chơi, phát, đang chơi, thi đấu, đóng
GT
GD
C
H
L
M
O
plaza
/ˈplɑː.zə/ = USER: plaza, quảng trường, quảng
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
pointed
/ˈpɔɪn.tɪd/ = ADJECTIVE: chua cay, nhọn, châm chích, có đầu nhọn;
USER: chỉ, đã chỉ, nêu, trỏ, chỉ ra
GT
GD
C
H
L
M
O
points
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề, yếu điểm, độ, đội quân tiên phong, nhánh ngạc của hưu, khúc dây ngắn, sự chỉ, mũi đất, mũi nhọn;
USER: điểm, các điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
popular
/ˈpɒp.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: nhân dân, thuộc về dân chúng, thuộc về bình dân, thuộc về nhân gian;
USER: phổ biến, nổi tiếng, nổi, phổ, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
portfolio
/pôrtˈfōlēˌō/ = NOUN: bìa giấy đựng, chức tổng trưởng, túi đựng;
USER: danh mục đầu tư, danh mục, danh mục đầu, portfolio, danh
GT
GD
C
H
L
M
O
possible
/ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm;
USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có
GT
GD
C
H
L
M
O
potential
/pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm;
NOUN: điện thế, tiềm lực;
USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
powerful
/ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực;
USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
practical
/ˈpræk.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về có ích, thuộc về thực hành, thuộc về thực dụng, tiện lợi;
USER: thực tế, thực tiễn, thực, thiết thực, thực hành
GT
GD
C
H
L
M
O
pre
/priː-/ = USER: trước, tiền, trước khi, sẵn, pre
GT
GD
C
H
L
M
O
predictability
/prɪˌdɪk.təˈbɪl.ə.ti/ = USER: khả năng dự đoán, dự đoán, dự báo, khả năng dự báo, dự đoán trước
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
presentation
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh;
USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
pretty
/ˈprɪt.i/ = ADJECTIVE: đẹp, kiều diểm, khép léo, xinh xắn, lanh lợi, mỹ miều;
ADVERB: dể thương;
NOUN: vật trang hoàng;
USER: khá, đẹp, rất, xinh đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
previous
/ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp;
USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ
GT
GD
C
H
L
M
O
prints
/prɪnt/ = NOUN: ảnh in, dấu, vết, đồ in, sự in, sự rửa phim, chữ in;
USER: bản in, in, các bản in, ấn chỉ, ấn
GT
GD
C
H
L
M
O
problem
/ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại;
USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
processing
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện;
USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công
GT
GD
C
H
L
M
O
procession
/prəˈseʃ.ən/ = NOUN: cuốc diển binh, cuộc diển hành;
USER: diễu hành, rước, diễu, kiệu, đám rước
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
profile
/ˈprəʊ.faɪl/ = VERB: chạm theo trắc diện, tiện một bên mặt, vẽ theo mặt bên;
NOUN: trắc diện, trắc đồ, nét mặt nhìn một bên;
USER: hồ sơ cá nhân, hồ sơ, sơ, hồ sơ cá, cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
project
/ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng;
USER: dự án, án, của dự án, trình, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
prominently
/ˈprɒm.ɪ.nənt/ = USER: nổi bật, dễ thấy, nơi dễ thấy, prominently
GT
GD
C
H
L
M
O
properties
/ˈprɒp.ə.ti/ = NOUN: bất động sản, đặc sắc, đặc tánh, đồ giả, sở hửu chủ, tính chất;
USER: bất động sản, tính, thuộc tính, đặc tính, tính chất
GT
GD
C
H
L
M
O
proprietary
/p(r)əˈprī-iˌterē/ = ADJECTIVE: thuệc về tài sản, thuộc về người sở hửu;
NOUN: chủ bất động sản, địa chủ, giới chủ nhân, quyền sở hửu;
USER: độc quyền, quyền sở hữu, sở hữu, thuộc quyền sở hữu, độc quyền của
GT
GD
C
H
L
M
O
prospects
/ˈprɒs.pekt/ = NOUN: tương lai, cảnh vật, hy vọng, viển cảnh, sự trông mong, phong cảnh, sự lấy trước khoáng chất;
USER: triển vọng, khách hàng tiềm năng, vọng, hàng tiềm năng, tiềm năng
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
provider
/prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm;
USER: nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch, cung cấp dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
public
/ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên;
NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng;
USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
publicly
/ˈpʌb.lɪ.kli/ = ADVERB: công cộng;
USER: công khai, công, công cộng, công bố công khai, khai
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
pull
/pʊl/ = VERB: kéo, níu, bắt, bơi, túm, chèo, có ảnh hưởng;
NOUN: một cú chèo, sức kéo, sự kéo, ưu thế, sự níu lại;
USER: kéo, rút, pull, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
purchase
/ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua;
USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các
GT
GD
C
H
L
M
O
purely
/pjʊə.li/ = ADVERB: trong, nguyên chất, tinh khiết, thuần;
USER: hoàn toàn, thuần túy, hoàn toàn là, thuần tuý, đơn thuần
GT
GD
C
H
L
M
O
purge
/pɜːdʒ/ = VERB: thanh trừng, lọc máu, lọc nước, rửa cống, cho bịnh nhân uống thuốc xổ;
NOUN: sự thanh trừng, sự tháo nước cặn, thuốc tẩy, thuốc xổ, sự trục xuất, sự xổ;
USER: sự xổ, thanh trừng, sự thanh trừng, sự tháo nước cặn, lọc nước
GT
GD
C
H
L
M
O
purpose
/ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch;
VERB: có ý định, dự định, trù liệu;
USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích
GT
GD
C
H
L
M
O
push
/pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục;
NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên;
USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
put
/pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét;
NOUN: sự liệng, sự ném;
USER: đặt, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
quarter
/ˈkwɔː.tər/ = NOUN: phần tư, bộ phận, đồng 25 xu, góc tư, hướng, một khắc đồng hồ, phương, hông sau của chiếc tàu;
VERB: chia ra làm bốn, chia ra làm tư, tìm dấu con thú, đóng quân, gia hình, xé thây một tội nhân;
USER: quý, phần tư, tư, quí, quý I
GT
GD
C
H
L
M
O
queries
/ˈkwɪə.ri/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, chỉ còn biết;
USER: truy vấn, các truy vấn, câu truy vấn, thắc mắc, câu hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
query
/ˈkwɪə.ri/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, chỉ còn biết;
VERB: hỏi, chấm dấu hỏi, chất vấn, đem ra thảo luận;
USER: truy vấn, câu truy vấn, query, câu hỏi, truy
GT
GD
C
H
L
M
O
question
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát;
USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề
GT
GD
C
H
L
M
O
questions
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu
GT
GD
C
H
L
M
O
quick
/kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng;
ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau;
NOUN: mau lẹ;
USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều
GT
GD
C
H
L
M
O
quickly
/ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng;
USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
rack
/ræk/ = USER: giá, giá đỡ, Rack
GT
GD
C
H
L
M
O
range
/reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy;
VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo;
USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm
GT
GD
C
H
L
M
O
ranges
/reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy;
USER: phạm vi, dao động, các phạm vi, khoảng, dãy
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reach
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến;
NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra;
USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
reachable
= USER: có thể truy cập, truy cập, thể truy cập, reachable, ợc
GT
GD
C
H
L
M
O
real
/rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật;
ADVERB: thật, có thiệt, có thực;
NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật;
USER: real, thực, thực sự, sản, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
realize
/ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật;
USER: nhận ra, nhận, thực hiện, nhận thức, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
realized
/ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật;
USER: nhận ra, thực hiện, nhận, thực, nhận ra rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
reason
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
VERB: suy luận, kết luận, suy đoán;
USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do
GT
GD
C
H
L
M
O
reasons
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
USER: lý do, nguyên nhân, Vì sao, lý, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
rebuild
/ˌriːˈbɪld/ = VERB: xây dựng lại;
USER: xây dựng lại, xây dựng lại, xây dựng, tái thiết, tái
GT
GD
C
H
L
M
O
recognize
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognizes
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận ra, thừa nhận, ghi nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
record
/rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa;
NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát;
USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
recorded
/riˈkôrd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa;
USER: ghi lại, ghi, ghi nhận, được ghi, thu âm
GT
GD
C
H
L
M
O
reduce
/rɪˈdjuːs/ = VERB: gầy mòn, giáng cấp, khử oc xy, làm cho nhỏ lại, làm ngắn bớt, làm suy nhược, làm tuyệt vọng, làm thành nhỏ, sụt giá, giãm giá, làm mõng bớt;
USER: giảm, làm giảm, giảm bớt, giảm thiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
regardless
/rɪˈɡɑːd.ləs/ = ADJECTIVE: không có để ý, không có liên can, không có lưu ý;
ADVERB: không xem như;
USER: bất kể, không phân biệt, phân biệt, bất, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
regional
/ˈriː.dʒən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về khu, thuộc về miền, có tính cách địa phương;
USER: khu vực, trong khu vực, vùng, trong vùng, địa phương
GT
GD
C
H
L
M
O
related
/rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan;
USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
relationships
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: các mối quan hệ, mối quan hệ, quan hệ, những mối quan hệ, mối liên hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
relevance
/ˈrel.ə.vəns/ = NOUN: sự thích đáng;
USER: Sự liên quan, liên quan, năng ứng, Tính thích hợp, Khả năng ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
report
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại;
NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo;
USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
represent
/ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý;
USER: đại diện, đại diện cho, đại diện cho các, hiện, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
required
/rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết;
USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
resemblance
/rɪˈzem.bləns/ = USER: giống, tương đồng, sự tương đồng, giống nhau, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
resorts
/rɪˈzɔːt/ = NOUN: 吟, 喟;
USER: 呻吟, 呻吟聲, 的呻吟, 的呻吟聲
GT
GD
C
H
L
M
O
respect
/rɪˈspekt/ = VERB: tôn trọng, có quan hệ, kính mến;
NOUN: mối quan hệ, sự liên quan, về mọi phương diện, sự tôn kính;
USER: tôn trọng, sự tôn trọng, đối, đối với, liên quan
GT
GD
C
H
L
M
O
response
/rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói;
USER: phản ứng, đáp ứng, phản hồi, trả lời, đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
responses
/rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói;
USER: câu trả lời, phản ứng, phản hồi, trả lời, đáp ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
result
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
VERB: kết quả, đưa đến kết quả;
USER: kết quả, dẫn, dẫn đến, cho kết quả, gây
GT
GD
C
H
L
M
O
results
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ
GT
GD
C
H
L
M
O
retailer
/ˈriː.teɪ.lər/ = USER: cửa hàng bán lẻ, bán lẻ, nhà bán lẻ, hàng bán lẻ, lẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
reviews
/rɪˈvjuː/ = NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại;
USER: đánh giá, giá, ý kiến, đanh, ý
GT
GD
C
H
L
M
O
right
/raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả;
NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền;
ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng;
USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải
GT
GD
C
H
L
M
O
robots
/ˈrəʊ.bɒt/ = NOUN: người máy, người rô bô;
USER: robot, các robot, người máy, rô bốt, robots
GT
GD
C
H
L
M
O
robust
/rəʊˈbʌst/ = ADJECTIVE: mạnh, có sức mạnh, cường tráng, khỏe, tráng kiện;
USER: mạnh, mạnh mẽ, mạnh, vững chắc
GT
GD
C
H
L
M
O
roll
/rəʊl/ = VERB: lăn, bay vòng tròn, cán kim loại, cuốn giấy lại, đi xe hơi;
NOUN: cuộn, cuốn giấy, bản danh sách, cuộn bằng sắt, danh bộ, đường xoắn ốc, hồi trống đánh mau;
USER: lăn, cuộn, tung, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
room
/ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng;
VERB: ở phòng, cho ở trọ;
USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi
GT
GD
C
H
L
M
O
rooted
/ruːt/ = ADJECTIVE: phấn khởi, vững chặt;
USER: bắt nguồn từ, bắt nguồn, bắt rễ, rễ, bén rễ
GT
GD
C
H
L
M
O
roughly
/ˈrʌf.li/ = ADVERB: gồ ghề, phỏng chừng, thô lổ, lõm chõm;
USER: khoảng, gần, xấp xỉ, tương, gần như
GT
GD
C
H
L
M
O
routes
/ruːt/ = NOUN: con đường, lộ trình, quốc lộ, tuyến đường, xa lộ;
USER: các tuyến đường, tuyến đường, tuyến, các tuyến, đường bay
GT
GD
C
H
L
M
O
routing
/raʊt/ = USER: định tuyến, tuyến, routing, việc định tuyến, định tuyến các
GT
GD
C
H
L
M
O
running
/ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu;
NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý;
USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
sad
/sæd/ = ADJECTIVE: âu sầu, buồn, buồn bả, buồn rầu, đáng thương tâm;
USER: buồn, đáng buồn, buồn bã, sad
GT
GD
C
H
L
M
O
said
/sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
sale
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán, ban, Cần ban, bán hàng, Sale
GT
GD
C
H
L
M
O
sales
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán
GT
GD
C
H
L
M
O
salesforce
= USER: salesforce, của Salesforce
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
san
= USER: san, ở San
GT
GD
C
H
L
M
O
sasha
= USER: sasha, là Sasha, của Sasha,
GT
GD
C
H
L
M
O
saturday
/ˈsæt.ə.deɪ/ = NOUN: thứ bảy, ngày thứ bảy
GT
GD
C
H
L
M
O
saw
/sɔː/ = VERB: cưa cây;
NOUN: cái cưa, phương ngôn, ngạn ngữ;
USER: thấy, nhìn thấy, đã thấy, đã nhìn thấy, chứng kiến
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
saying
/ˈseɪ.ɪŋ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, rằng, nói đến
GT
GD
C
H
L
M
O
says
/seɪ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, cho biết, nói rằng, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
scalable
/ˈskeɪ.lə.bl/ = USER: khả năng mở rộng, mở rộng, thể mở rộng, có thể mở rộng, mở rộng được
GT
GD
C
H
L
M
O
scale
/skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ;
VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu;
USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô
GT
GD
C
H
L
M
O
scan
/skæn/ = VERB: ngâm thơ từng vận, ngâm thơ từng vế, nhìn, dò xét, xem qua loa, xem vật gì, thăm dò;
USER: quét, quét các, scan, quét máy
GT
GD
C
H
L
M
O
scanning
/skæn/ = NOUN: sự dò xét;
USER: quét, chức năng quét, năng quét, scan, quét các
GT
GD
C
H
L
M
O
scenario
/sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim;
USER: kịch bản, trường hợp, tình huống, viễn cảnh, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
scenarios
/sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim;
USER: kịch bản, các kịch bản, tình huống, huống, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
scenes
/siːn/ = NOUN: sân khấu, phong cảnh, bối cảnh, cảnh vật, chổ diển tuồng;
USER: cảnh, những cảnh, hậu trường, cảnh quay, hậu
GT
GD
C
H
L
M
O
school
/skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo;
VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học;
USER: trường, trường học, học, nhà trường
GT
GD
C
H
L
M
O
scientists
/ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật;
USER: các nhà khoa học, nhà khoa học, khoa học, khoa học gia, nhà khoa
GT
GD
C
H
L
M
O
scratch
/skrætʃ/ = NOUN: đường rạch, tiếng kêu sột soạt, vết cào, vết trầy, sự quào bằng móng tay;
VERB: kẻ đường, làm trầy, bàn sơ qua một vấn đề;
ADJECTIVE: tình cờ làm việc gì;
USER: xước, cào, làm xước, gãi, trầy xước
GT
GD
C
H
L
M
O
screens
/skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất;
USER: màn hình, màn, loại màn hình, các màn hình, màn ảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
scroll
/skrəʊl/ = NOUN: cuộn giấy;
USER: di chuyển, cuộn, di chuyển sang, kéo, hãy di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
seamlessly
/ˈsiːm.ləs/ = USER: liên tục, hoàn hảo, liền mạch, tục, liền
GT
GD
C
H
L
M
O
search
/sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi;
NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm;
USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search
GT
GD
C
H
L
M
O
season
/ˈsiː.zən/ = NOUN: mùa, thời kỳ, thời tiết;
VERB: nêm gia vị, làm cho quen khí hậu;
USER: mùa, mùa giải, vụ, mùa nào, mùa bóng
GT
GD
C
H
L
M
O
seat
/siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít;
VERB: đặt ngồi xuống, tìm chổ ngồi, vá đáy quần;
USER: ghế, chỗ ngồi, chỗ, ghế ngồi, ngồi
GT
GD
C
H
L
M
O
seats
/siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít;
USER: ghế, chỗ ngồi, ghế ngồi, chỗ, ngồi
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
secure
/sɪˈkjʊər/ = ADJECTIVE: chắc chắn, bền chắc, vững bền, vững chắc;
VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ;
USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo vệ, bảo, đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
seeing
/si:/ = NOUN: sự để ý thấy, sự trông thấy;
USER: nhìn thấy, thấy, nhìn, xem, khi nhìn thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
seek
/siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm;
USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, tìm kiếm các, tìm cách
GT
GD
C
H
L
M
O
seems
/sēm/ = VERB: hình như;
USER: dường như, có vẻ, dường, có vẻ như, vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
seen
/siːn/ = VERB: thấy;
USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi
GT
GD
C
H
L
M
O
segments
/ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân;
USER: phân đoạn, phân khúc, đoạn, các đoạn, các phân đoạn
GT
GD
C
H
L
M
O
select
/sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa;
VERB: lựa, tuyển trạch;
USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün
GT
GD
C
H
L
M
O
selling
/ˌbestˈsel.ər/ = VERB: bán, lừa gạt;
USER: bán, bán hàng, bán chạy, bán các, việc bán
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
sent
/sent/ = VERB: gởi;
USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi
GT
GD
C
H
L
M
O
separate
/ˈsep.ər.ət/ = ADJECTIVE: riêng biệt, không dính mhau, không liền nhau, phân biệt, rời nhau, tách rời ra, ở riêng ra;
VERB: chia ra, phân ra, lìa ra, biệt cư và biệt sản, làm rời ra, rã ra;
USER: riêng biệt, riêng biệt, riêng, tách biệt, riêng rẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
serving
/ˈsɜː.vɪŋ/ = NOUN: sự phục dịch;
USER: phục vụ, phục, phục vụ các, phục vụ cho, chấp hành
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
several
/ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt;
USER: nhiều, một số, số, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
shape
/ʃeɪp/ = NOUN: khuôn, cách may, dáng, hình dáng, hình không rỏ, hình thể, hình trạng;
VERB: bày ra kế hoạch, mở mang, nắn đất, phát triển;
USER: hình, hình thành, định hình, hình dạng, định hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
share
/ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác;
USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần
GT
GD
C
H
L
M
O
she
/ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy;
USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta
GT
GD
C
H
L
M
O
sheep
/ʃiːp/ = NOUN: trừu, con cừu;
USER: cừu, con cừu, chiên, con chiên, sheep
GT
GD
C
H
L
M
O
shirt
/ʃɜːt/ = NOUN: áo sơ mi, áo lót của đàn ông;
USER: áo sơ mi, áo, chiếc áo, sơ mi, áo thun
GT
GD
C
H
L
M
O
shirts
/ʃɜːt/ = NOUN: áo sơ mi, áo lót của đàn ông;
USER: áo sơ mi, áo, shirts, sơ mi, shirt
GT
GD
C
H
L
M
O
shopping
/ˈʃɒp.ɪŋ/ = NOUN: sự đi mua hàng;
USER: mua sắm, mua, sắm, mua hàng, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
show
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
showing
/ˈʃəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự biểu lộ, sự biểu thị, sự khoe trương, sự phô bài, sự trình bày;
USER: hiện, cho thấy, thấy, thể hiện, hiển thị
GT
GD
C
H
L
M
O
shown
/ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
showtime
= USER: thời gian diễn ra, thời gian diễn, showtime, Lịch chiếu, gian diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
side
/saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy;
USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên
GT
GD
C
H
L
M
O
significant
/sigˈnifikənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa;
USER: đáng kể, quan trọng, có ý nghĩa, ý nghĩa, trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
silicon
/ˈsɪl.ɪ.kən/ = NOUN: chất hóa học trong ngành điện tử;
USER: silicon, silic, Si
GT
GD
C
H
L
M
O
similar
/ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ;
USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
simply
/ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
single
/ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật;
NOUN: trận đánh đơn;
USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single
GT
GD
C
H
L
M
O
sister
/ˈsɪs.tər/ = NOUN: chị, em gái;
USER: chị, chị em, em gái, chị gái, em
GT
GD
C
H
L
M
O
sit
/sɪt/ = VERB: ngồi, đậu trên cây, nhóm họp
GT
GD
C
H
L
M
O
situations
/sɪt.juˌeɪ.ʃənz ˈveɪ.kənt/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí;
USER: tình huống, các tình huống, những tình huống, trường hợp, trường
GT
GD
C
H
L
M
O
six
/sɪks/ = USER: sáu
GT
GD
C
H
L
M
O
size
/saɪz/ = NOUN: keo, hồ gạo, kích thước, khuôn khổ, độ lớn, cỡ;
VERB: dán hồ, phết hồ;
USER: kích thước, kích cỡ, cỡ, size, mô
GT
GD
C
H
L
M
O
skateboarding
/ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ = USER: trượt ván, skateboarding, ván, môn trượt ván, lướt ván
GT
GD
C
H
L
M
O
skip
/skɪp/ = VERB: quên, nhảy nhót, nhảy, nhảy lớp, tẩu thoát, trốn, nhảy mất một đoạn;
NOUN: sự nhảy nhót, thùng đựng vật dụng lên xuống hầm mỏ;
USER: bỏ qua, bỏ, skip, nhảy, bỏ qua các
GT
GD
C
H
L
M
O
slac
= USER: SLAC, gia SLAC
GT
GD
C
H
L
M
O
slack
/slæk/ = ADJECTIVE: không thẳng, muốn sút ra, dùn, hửng hờ, lỏng, xẹp;
NOUN: than vụn, mùa chết, làm cho căng thẳng sợi dây thừng, quần của lính thủy thủ, sự sa sút buôn bán, thời gian buôn bán ế ẫm;
VERB: làm chậm lại;
USER: chùng, thấp điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
slacking
/slæk/ = ADJECTIVE: chưa xong;
USER: chưa xong, Lúng túng,
GT
GD
C
H
L
M
O
sleep
/sliːp/ = VERB: ngũ;
NOUN: giấc ngũ, sự ngũ;
USER: ngủ, giấc ngủ, ngủ được
GT
GD
C
H
L
M
O
slides
/slaɪd/ = NOUN: bộ phận của máy, sự lở đất, sự sụp đất, sự trợt, khe trợt trong máy móc;
USER: slide, trình bày, các slide, trượt, trang trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
slightly
/ˈslaɪt.li/ = ADVERB: khinh thị, không kính trọng;
USER: hơi, nhẹ, một chút, chút, đôi chút
GT
GD
C
H
L
M
O
slow
/sləʊ/ = ADJECTIVE: chậm, buồn chán, chậm chạp, chậm rải, không lanh trí, thong thả;
ADVERB: chậm;
VERB: đi chậm lại;
USER: chậm, chậm, làm chậm, chậm lại
GT
GD
C
H
L
M
O
slower
/sləʊ/ = USER: chậm hơn, chậm, chậm lại
GT
GD
C
H
L
M
O
slowly
/ˈsləʊ.li/ = ADVERB: thong thả;
USER: chậm, từ từ, dần, chậm rãi, dần dần
GT
GD
C
H
L
M
O
smart
/smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ;
NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối;
VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối;
USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
smile
/smaɪl/ = NOUN: nụ cười;
VERB: cười mỉm;
USER: mỉm cười, cười, nụ cười, smile
GT
GD
C
H
L
M
O
sms
/ˌes.emˈes/ = USER: sms, tin nhắn, nhắn SMS, nhắn, tin nhắn SMS
GT
GD
C
H
L
M
O
snap
/snæp/ = NOUN: ảnh chụp lẹ, sự táp thình lình, sự vở bể, tính linh hoạt, nói với giọng chua cay, tiếng răng run lập cặp, sự gãy thình lình;
VERB: bị chó cắn, quất đen đét, chụp hình lẹ, làm thình lình, bắn người nào một phác súng, gãy nghe cái rắc;
USER: chụp, bắt dính, đính, chộp
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
social
/ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội;
USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của
GT
GD
C
H
L
M
O
societies
/səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao;
USER: xã hội, các xã hội, hội, những xã hội, hiệp hội
GT
GD
C
H
L
M
O
software
/ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán;
USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solutions
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
solving
/sɒlv/ = VERB: giải phương trình, giải quyết, thanh toán;
USER: giải quyết, giải quyết vấn đề, giải quyết các, việc giải quyết, giải
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
somebody
/ˈsʌm.bə.di/ = PRONOUN: có ai, có người, người nào;
USER: ai đó, người, ai, somebody, một ai đó
GT
GD
C
H
L
M
O
someone
/ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào;
USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó
GT
GD
C
H
L
M
O
something
/ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít;
PRONOUN: vật gì;
USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó
GT
GD
C
H
L
M
O
son
/sʌn/ = NOUN: con trai;
USER: con trai, con, trai, con trai của
GT
GD
C
H
L
M
O
sophisticated
/səˈfistəˌkāt/ = ADJECTIVE: giả mạo, gian trá, giả dối, làm giả, làm sai, ngụy biện, ngụy tạo, xảo trá;
USER: tinh vi, phức tạp, tinh tế, tinh xảo, tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
sort
/sɔːt/ = NOUN: loại, giống, hạng, thứ, loài;
VERB: lựa chọn;
USER: loại, Sắp xếp, theo, phân loại, Sort
GT
GD
C
H
L
M
O
space
/speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ;
VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng;
USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ
GT
GD
C
H
L
M
O
speak
/spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết;
USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
speaking
/-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm;
NOUN: lới nói;
USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
speaks
/spiːk/ = USER: nói, nói chuyện, nói về, nói tiếng, nói lên
GT
GD
C
H
L
M
O
specific
/spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định;
NOUN: thuốc chuyên trị;
USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định
GT
GD
C
H
L
M
O
specifically
/spəˈsɪf.ɪ.kəl.i/ = USER: đặc biệt, cụ thể, đặc biệt là, cụ, riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
spend
/spend/ = VERB: tiêu, tiêu pha, làm kiệt sức, dùng hết tiền, xài, xài phí, dùng thời giờ cho công việc;
USER: tiêu, chi tiêu, dành, chi, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
spin
/spɪn/ = USER: quay, xoay, quay tròn, xoay tròn
GT
GD
C
H
L
M
O
spoke
/spəʊk/ = NOUN: nấc thang, cây căm của niền xe, tay quay của bánh lái;
VERB: ráp căm cho bánh xe;
USER: nói, đã nói, nói chuyện, đã nói chuyện, phát biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
spot
/spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn;
VERB: làm chấm vật gì, làm có đốm, nhận ra;
USER: nơi, điểm, chỗ, tại chỗ, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
spots
/spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn;
USER: điểm, các điểm, đốm, những điểm, chấm
GT
GD
C
H
L
M
O
stages
/steɪdʒ/ = NOUN: giai đoạn, sân khấu, đoạn đường, nghề hát, từng hầm mỏ, sàn để cho thợ dùng việc kiến trúc, vũ đài;
USER: giai đoạn, các giai đoạn, đoạn, công đoạn, khâu
GT
GD
C
H
L
M
O
stagnated
= VERB: đọng lại;
USER: đình trệ, trì trệ, đình đốn, chững, dậm chân tại chỗ,
GT
GD
C
H
L
M
O
stands
/stænd/ = NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí;
USER: đứng, là viết tắt, viết tắt, là viết tắt của, viết tắt của
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starting
/stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starts
/stɑːt/ = NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, bắt đầu từ
GT
GD
C
H
L
M
O
steal
/stiːl/ = VERB: ăn trộm, ăn cắp, dụ dổ;
USER: ăn cắp, đánh cắp, cắp, lấy cắp, cướp
GT
GD
C
H
L
M
O
steps
/step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức;
USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này
GT
GD
C
H
L
M
O
stick
/stɪk/ = NOUN: cán dù, gậy, khúc củi, người không hăng hái;
VERB: dán dính, đâm người nào bằng dao gâm, gắn trên vật gì nhọn đầu;
USER: dính, gắn bó, thanh, dính vào, bám
GT
GD
C
H
L
M
O
still
/stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ;
ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích;
ADVERB: còn, song le, tuy vậy;
USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang
GT
GD
C
H
L
M
O
store
/stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ;
VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ;
USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ
GT
GD
C
H
L
M
O
storing
/stɔːr/ = VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ;
USER: lưu trữ, lưu, tàng trữ, lưu giữ, lưu trữ các
GT
GD
C
H
L
M
O
strong
/strɒŋ/ = ADJECTIVE: mạnh, bền, ánh sáng chói, cường tráng, kiên cố, vững chắc;
USER: mạnh mẽ, mạnh, strong, vững mạnh, lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
structured
/ˈstrʌk.tʃəd/ = USER: cấu trúc, có cấu trúc, cơ cấu, cấu, được cấu trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
stuck
/stʌk/ = VERB: dán dính, đâm người nào bằng dao gâm, gắn trên vật gì nhọn đầu;
USER: bị mắc kẹt, mắc kẹt, khó khăn, kẹt, dán
GT
GD
C
H
L
M
O
stuff
/stʌf/ = NOUN: chuyện, đồ đạc trong nhà, thuốc men, vật liệu, sự túng tiền;
VERB: đút vào, lấp lổ, nhét vào, nhồi vào, dồn vào;
USER: thứ, các công cụ, những thứ, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
styles
/staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu;
USER: phong cách, kiểu, các phong cách, kiểu dáng, phong
GT
GD
C
H
L
M
O
subsequently
/ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = ADVERB: theo sau;
USER: sau đó, sau, sau đó được, sau này
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitles
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
sure
/ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật;
USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
surely
/ˈʃɔː.li/ = ADVERB: chắc, chắc chắn, không thể sai lầm, xác thật, không ngờ gì nữa;
USER: chắc chắn, chắc, chắc chắn sẽ, chắc chắn là, chắc chắn có
GT
GD
C
H
L
M
O
surprise
/səˈpraɪz/ = NOUN: sự kinh ngạc, sự ngạc nhiên;
VERB: đột kích, làm kinh ngạc;
USER: bất ngờ, ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, ngạc nhiên khi, gì ngạc nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
surprising
/səˈpraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: làm ngạc nhiên, sự đột kích;
USER: đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên, bất ngờ, gây ngạc nhiên, ngạc nhiên khi
GT
GD
C
H
L
M
O
swipe
/swaɪp/ = NOUN: cú đánh mạnh gôn, gàu múc nước, vết đánh;
VERB: ăn cắp, đánh hết sức mạnh;
USER: swipe, quẹt, trượt, hãy kéo mạnh, kéo mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
switch
/swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm;
VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ;
USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
tag
/tæɡ/ = NOUN: điệp khúc, mép dây giày, miếng giấy, miếng vải, đầu cái đuôi của thú;
VERB: bịt đầu cán, cột thẻ;
USER: tag, thẻ, từ khóa, khóa, nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
taking
/tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được;
NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc;
USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
talk
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk
GT
GD
C
H
L
M
O
talked
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
USER: nói, nói chuyện, đã nói chuyện, đã nói, nói chuyện với
GT
GD
C
H
L
M
O
talking
/ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được;
NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện;
USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
talks
/tɔːk/ = NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn;
USER: các cuộc đàm phán, đàm phán, nói, cuộc hội đàm, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
tap
/tæp/ = NOUN: cái tát, cái vổ nhẹ, rượu bia, vòi nước, vòi thùng rượu, đồ uống, khoan để bắt đinh ốc, sự rẻ dòng điện sang đường khác;
VERB: lấy rượu trong thùng, tát khẻ, vổ nhẹ, giùi cái lổ trên thùng;
USER: khai thác, gõ, tap, bấm, chạm
GT
GD
C
H
L
M
O
tapping
/tap/ = NOUN: sự sửa gót giày, sự tát khẻ, sự vổ nhẹ;
USER: khai thác, cách khai thác, gõ, cạo, phương pháp cạo mủ
GT
GD
C
H
L
M
O
tax
/tæks/ = NOUN: thuế;
VERB: đánh thuế;
USER: thuế, về thuế, thueá
GT
GD
C
H
L
M
O
tea
/tiː/ = NOUN: trà, cây trà;
USER: trà, chè, pha trà, tra
GT
GD
C
H
L
M
O
team
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
VERB: buộc súc vật vào xe;
USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
teams
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
USER: đội, nhóm, các đội, đội bóng, các nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
technical
/ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật;
USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
technology
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
telegram
/ˈtel.ɪ.ɡræm/ = NOUN: điện tín;
USER: điện tín, điện tín, bức điện, bức điện tín, điện báo
GT
GD
C
H
L
M
O
tell
/tel/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ;
USER: nói, cho, biết, nói với, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
tend
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, thường, có khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
tends
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, có khuynh hướng, khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
term
/tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm;
USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ
GT
GD
C
H
L
M
O
terms
/tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian;
USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản
GT
GD
C
H
L
M
O
terrific
/təˈrɪf.ɪk/ = USER: tuyệt vời, terrific, sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
test
/test/ = VERB: thử, thí nghiệm;
NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử;
USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
testing
/ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm;
USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
texts
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, các văn bản, văn, bản văn, chữ
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
thank
/θæŋk/ = VERB: cảm tạ;
NOUN: sự cảm ơn;
USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
thanks
/θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn;
USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
theater
/ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát;
USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát
GT
GD
C
H
L
M
O
theaters
/ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát;
USER: rạp chiếu phim, nhà hát, rạp, rạp chiếu, rạp hát
GT
GD
C
H
L
M
O
theatre
/ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát;
USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
thing
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
things
/θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc;
USER: điều, thứ, việc, những, những thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
think
/θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
thinking
/ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi;
USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
thirteen
/θɜːˈtiːn/ =
USER: mười ba, mười ba tuổi, thirteen
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
thought
/θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến;
USER: nghĩ, suy nghĩ, nghĩ rằng, tưởng, rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
thousand
/ˈθaʊ.zənd/ = ADJECTIVE: một ngàn;
NOUN: số phần ngàn;
USER: ngàn, hàng ngàn, nghìn, ngaøn, vạn
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
thunder
/ˈθʌn.dər/ = NOUN: sấm, tiếng sét đánh;
VERB: kêu như sấm, kêu vang, nổi sấm;
USER: sấm sét, sấm, tiếng sấm, sét, thunder
GT
GD
C
H
L
M
O
ticket
/ˈtɪk.ɪt/ = NOUN: vé, giấy ghi gía, giấy hát, nhản hiệu, thẻ, vé khứ hồi;
USER: vé, phạt, vé máy, bán vé, vé máy bay
GT
GD
C
H
L
M
O
ticketing
/ˈtikit/ = USER: bán vé, vé, mua vé, đặt vé,
GT
GD
C
H
L
M
O
tickets
/ˈtɪk.ɪt/ = USER: vé, vé máy, vé xem
GT
GD
C
H
L
M
O
til
/tɪl/ = NOUN: cây vừng;
USER: til, đến tận
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
tiny
/ˈtaɪ.ni/ = ADJECTIVE: nhỏ xíu;
USER: nhỏ, nhỏ xíu, nhỏ bé, rất nhỏ, tí hon
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
toe
/təʊ/ = NOUN: ngón chân, chân tường, đầu móng chân ngựa, mũi giày;
VERB: đan lại đầu vớ, đá bằng mũi giày;
USER: ngón chân, chân, toe, ngón chân cái, ngón
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
told
/təʊld/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ;
USER: nói, nói với, bảo, kể, đã nói với
GT
GD
C
H
L
M
O
tone
/təʊn/ = NOUN: giọng, âm điệu, màu sắc, tiếng, tính cương;
VERB: đổi màu sắc, lên dây đờn cho hợp điệu nhạc;
USER: giai điệu, giọng, tông, âm, giọng điệu
GT
GD
C
H
L
M
O
tonight
/təˈnaɪt/ = ADVERB: đêm nay, tối nay;
USER: đêm nay, tối nay, tối
GT
GD
C
H
L
M
O
too
/tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại;
USER: quá, cũng, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
took
/tʊk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
USER: mất, diễn, đã, lấy, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
top
/tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể;
ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu;
VERB: cắt ngọn, đặt ở trên;
USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top
GT
GD
C
H
L
M
O
touch
/tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ;
NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác;
USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng
GT
GD
C
H
L
M
O
towards
/təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía;
USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
tracy
= USER: tracy, của Tracy,
GT
GD
C
H
L
M
O
trade
/treɪd/ = VERB: buôn bán;
NOUN: nghề nghiệp, sự buôn bán, sự giao dịch, thương mãi;
USER: thương mại, giao dịch, kinh doanh, giao, kinh
GT
GD
C
H
L
M
O
traded
/trād/ = USER: giao dịch, được giao dịch, thương mại, buôn bán, mua bán
GT
GD
C
H
L
M
O
trading
/ˈtreɪ.dɪŋ/ = ADJECTIVE: thương mại;
NOUN: sự buôn bán, sự giao dịch;
USER: giao dịch, thương mại, dịch, kinh, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
trailer
/ˈtreɪ.lər/ = NOUN: nhà di động, cây bò, cây leo, người đi sau, người lùng bắt, xe rờ mọt, người đi kéo lết ở sau;
USER: Trailer, đề, kéo, xe kéo, moóc
GT
GD
C
H
L
M
O
train
/treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu;
VERB: đi xe lửa, đào luyện, huấn luyện, làm cho cây leo lên;
USER: xe lửa, tàu, xe lửa, đào tạo, lửa
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
transact
/trænˈzækt/ = VERB: điều đình công việc, giao dịch buôn bán, thượng lượng công việc;
USER: thượng lượng công việc, giao dịch, thực hiện giao dịch, hiện giao dịch, điều đình công việc
GT
GD
C
H
L
M
O
transaction
/trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc;
USER: giao dịch, giao, giao tác
GT
GD
C
H
L
M
O
transactions
/trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc;
USER: giao dịch, các giao dịch, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
transform
/trænsˈfɔːm/ = VERB: thay đổi, biến chất, biến đổi, biến hóa;
USER: chuyển đổi, chuyển, biến đổi, biến, đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
transformative
/ˌtrænsˈfɔːmətɪv/ = USER: biến đổi, chuyển hóa, chuyển biến, chuyển hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
trash
/træʃ/ = NOUN: hàng hóa xấu, người vô giá trị, rác, đồ vật vô giá trị, lời nói vô nghĩa;
USER: thùng rác, rác, vào thùng rác, trash
GT
GD
C
H
L
M
O
travel
/ˈtræv.əl/ = VERB: đi du lịch, đi du hàng;
NOUN: sự đi xa, sự du lịch, sự chạy tới chạy lui;
USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
tremendous
/trɪˈmen.dəs/ = ADJECTIVE: dể sợ, ghê sợ, phi thường, rất lớn, kinh hãi;
USER: kinh hai, to lớn, rất lớn, lớn, lớn lao
GT
GD
C
H
L
M
O
trick
/trɪk/ = NOUN: lường gạt, mưu kế, ngón lừa phỉnh, sự khéo léo, tánh tinh nghịch, trò khéo léo;
VERB: lừa đảo, lường gạt, phỉnh lừa;
USER: lừa, Bí quyết, thủ thuật, mẹo, thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
trust
/trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm;
VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm;
USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
try
/traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán;
NOUN: sự thử, thí nghiệm;
USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử
GT
GD
C
H
L
M
O
tues
/tʌk/ = USER: Thứ Ba, Thứ, Tues
GT
GD
C
H
L
M
O
turing
= USER: Turing, của Turing, Turing đã
GT
GD
C
H
L
M
O
turn
/tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn;
NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu;
USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
tweak
/twiːk/ = NOUN: sự ngắt người nào;
VERB: mưu kế;
USER: tinh chỉnh, chỉnh, tweak, tinh chỉnh các, ngắt
GT
GD
C
H
L
M
O
tweets
/twiːt/ = NOUN: tiếng riu ríu;
USER: tweet của quý vị, tweet, tweets
GT
GD
C
H
L
M
O
twenty
/ˈtwen.ti/ =
USER: hai mươi, mươi, hai möôi
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
type
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi
GT
GD
C
H
L
M
O
types
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
uber
GT
GD
C
H
L
M
O
ui
= USER: ui, giao diện, giao diện người dùng, diện, giao diện người,
GT
GD
C
H
L
M
O
ultimately
/ˈʌl.tɪ.mət.li/ = ADVERB: cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, rốt cuộc, sau cùng, rốt
GT
GD
C
H
L
M
O
underlying
/ˌəndərˈlī/ = VERB: dùng làm căn bản, nền tảng, ở dưới vật gì;
USER: cơ bản, tiềm ẩn, là cơ sở, làm cơ sở, nằm dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
underneath
/ˌʌn.dəˈniːθ/ = NOUN: bên dưới, mặt dưới, phần dưới;
PREPOSITION: ở dưới;
USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
unfortunately
/ˌənˈfôrCHənətlē/ = ADVERB: không may, bất hạnh;
USER: không may, Thật không may, tiếc là, tiếc, may
GT
GD
C
H
L
M
O
unique
/jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt;
USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
universal
/ˌyo͞onəˈvərsəl/ = ADJECTIVE: tất cả, toàn thể, thế giới;
USER: phổ quát, phổ, phổ cập, chung, toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
unlike
/ʌnˈlaɪk/ = ADJECTIVE: khác, không giống nhau, khác biệt, khác nhau, vật không giống nhau;
USER: không giống như, không giống, không giống như các, giống như, khác
GT
GD
C
H
L
M
O
unpredictability
/ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bl̩/ = USER: không thể tiên đoán, không thể dự đoán, không thể đoán trước, thể tiên đoán, bất trắc
GT
GD
C
H
L
M
O
until
/ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc;
PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó;
USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi
GT
GD
C
H
L
M
O
unveil
/ʌnˈveɪl/ = VERB: cái màng trùm đầu, vén màng lên, cất cái nạng, làm lộ bí mật;
USER: công bố, ra mắt, bố, tiết lộ, tung ra
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
update
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
upon
/əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
USER: trên, khi, theo, vào, thuận
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
valley
/ˈvæl.i/ = NOUN: đường rảnh, thung lũng;
USER: thung lung, thung lũng, Valley, trũng, thung
GT
GD
C
H
L
M
O
valuable
/ˈvæl.jʊ.bl̩/ = ADJECTIVE: quý báu, quý giá;
NOUN: đồ trang sức;
USER: có giá trị, giá trị, giá, có giá, quý giá
GT
GD
C
H
L
M
O
variant
/ˈveə.ri.ənt/ = ADJECTIVE: biến thể, hay biến đổi, hay thay đổi;
USER: biến thể, biến, phiên bản, phiên, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
variants
/ˈveə.ri.ənt/ = USER: biến thể, các biến thể, biến, phiên bản, phiên
GT
GD
C
H
L
M
O
various
/ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ;
USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
versa
/ˌvaɪsˈvɜː.sə/ = USER: lại, ngược lại, versa
GT
GD
C
H
L
M
O
versus
/ˈvɜː.səs/ = PREPOSITION: chống, đấu với;
USER: so với, so, so với các, vs
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
via
/ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua;
USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các
GT
GD
C
H
L
M
O
vice
/vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu;
VERB: siết chặc;
USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice
GT
GD
C
H
L
M
O
video
/ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim;
USER: video, phim, hình, đoạn video
GT
GD
C
H
L
M
O
vignettes
/vɪˈnjet/ = VERB: in màu;
USER: họa tiết, vignettes, các họa tiết, hoạ tiết, loạt sinh,
GT
GD
C
H
L
M
O
virtual
/ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra;
USER: ảo, virtual, ảo của
GT
GD
C
H
L
M
O
vocabulary
/vəˈkæb.jʊ.lər.i/ = NOUN: tự vựng, ngữ vựng, số chữ trong ngành khoa học;
ADJECTIVE: có thể phát âm được;
USER: từ vựng, vốn từ vựng, vựng, Vocabulary, vốn từ
GT
GD
C
H
L
M
O
voice
/vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói;
VERB: bày tỏ;
USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
vp
/ˌviːˈpiː/ = USER: vp, phẩm VP, phó chủ tịch
GT
GD
C
H
L
M
O
vs
= USER: vs, so, so với, này so
GT
GD
C
H
L
M
O
wait
/weɪt/ = VERB: đợi;
NOUN: phục kích, sự chờ đợi, sự ngừng lại, sự rình, sự trông mong;
USER: đợi, chờ, chờ đợi, đợi
GT
GD
C
H
L
M
O
walk
/wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm;
NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
walking
/ˈwɔː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: đi dạo;
USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
walsall
= USER: walsall, ở Walsall,
GT
GD
C
H
L
M
O
wanna
/ˈwɒn.ə/ = USER: muốn, wanna
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
wanted
/ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
USER: muốn, muốn có, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
wanting
/ˈwɒn.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thiếu;
USER: muốn, mong muốn, mong
GT
GD
C
H
L
M
O
wants
/wɒnt/ = NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
watch
/wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình;
NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm;
USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
ways
/-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
weakened
/ˈwiː.kən/ = VERB: suy nhược, làm yếu bớt, suy yếu, làm yếu đuối;
USER: suy yếu, yếu, làm suy yếu, bị suy yếu, yếu đi
GT
GD
C
H
L
M
O
weather
/ˈweð.ər/ = NOUN: thời tiết, khí hậu;
VERB: để ngoài mưa gió;
USER: thời tiết, tiết, báo thời tiết, báo thời tiết có, Weather
GT
GD
C
H
L
M
O
web
/web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa;
USER: web, trang web, web của, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
website
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: website, trang web, trang web của, web, website của
GT
GD
C
H
L
M
O
websites
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
wedding
/ˈwed.ɪŋ/ = NOUN: hôn lể, kết hôn, lể cưới, sự cưới;
USER: đám cưới, cưới, đám cưới của, lễ cưới, đam cươi
GT
GD
C
H
L
M
O
week
/wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể;
USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ
GT
GD
C
H
L
M
O
weekday
/ˈwiːk.deɪ/ = NOUN: ngày làm việc trong tuần;
USER: các ngày trong tuần, ngày trong tuần, tuần, trong tuần, ngày thường
GT
GD
C
H
L
M
O
weekend
/ˌwiːkˈend/ = NOUN: cuối tuần, ngày cuối tuần;
USER: cuối tuần, ngày cuối tuần, vào cuối tuần, tuần, weekend
GT
GD
C
H
L
M
O
weight
/weɪt/ = NOUN: trọng lượng, sức nặng, điều trọng yếu, sức chịu, trái cân, việc quan trọng;
VERB: cột vật nặng;
USER: trọng lượng, cân, trọng, cân nặng, khối lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
welcome
/ˈwel.kəm/ = VERB: tiếp rước;
ADJECTIVE: trọng đải, được hậu đải, được hoan nghinh, được tiếp đải tử tế;
NOUN: sự hoan nghinh;
USER: chào đón, hoan nghênh, chào mừng, đón, chào
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
wells
/wel/ = NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: giếng, giếng nước, các giếng, giếng khoan, giếng dầu
GT
GD
C
H
L
M
O
went
/went/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy;
USER: đi, đã đi, đã, đến, lại
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
whatever
/wɒtˈev.ər/ = PRONOUN: dầu vật gì, bất cứ điều gì, dầu sao đi nữa;
USER: bất cứ điều gì, bất cứ, gì, bất kỳ, bất
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
whether
/ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng;
USER: liệu, xem, dù, cho dù, có
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
while
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi;
NOUN: lúc, khoảng, thời gian;
VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua;
USER: trong khi, khi, trong, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
white
/waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng;
USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
whoo
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
wife
/waɪf/ = NOUN: vợ;
USER: vợ, vợ, người vợ, vợ của
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
women
/ˈwo͝omən/ = NOUN: đàn bà;
USER: phụ nữ, nữ, người phụ nữ, của phụ nữ, phụ
GT
GD
C
H
L
M
O
word
/wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ;
VERB: diển tả;
USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
workflow
/ˈwɜːk.fləʊ/ = USER: quy trình làm việc, công việc, việc, workflow, luồng công việc
GT
GD
C
H
L
M
O
workflows
/ˈwərkˌflō/ = USER: quy trình công việc, công việc, luồng công việc, dòng công việc, trình công việc
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
works
/wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
wow
/waʊ/ = NOUN: chó tru, không chê được, tiếng mèo kêu, việc lạ lùng
GT
GD
C
H
L
M
O
wrapped
/ræpt/ = VERB: bao, bọc, gói;
USER: bọc, gói, quấn, bao bọc, được bao bọc
GT
GD
C
H
L
M
O
wrong
/rɒŋ/ = ADJECTIVE: sai, không đúng, lầm, tồi, trái, xấu;
NOUN: điều ác;
USER: sai, sai lầm, sai trái, đúng, nhầm
GT
GD
C
H
L
M
O
yeah
/jeə/ = USER: yeah-particle, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, Ừ, Phải, Đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
year
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, trong năm, naêm
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
yesterday
/ˈjes.tə.deɪ/ = ADVERB: hôm qua, ngày hôm qua;
USER: hôm qua, ngày hôm qua, trước, giờ trước, Thang
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
yourself
/jɔːˈself/ = PRONOUN: của chính anh, của chính mầy, của chính ông;
USER: mình, chính mình, bản thân, cho mình, tự
1299 words