Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
accent /ˈæk.sənt/ = NOUN: giọng, sự nhấn mạnh; VERB: nhấn mạnh, đánh dấu chủ âm, đọc mạnh, giọng đọc, nhấn dấu âm; USER: giọng, giọng, dấu, nhấn, giọng nói

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
account /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như; USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính

GT GD C H L M O
accounts /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; USER: tài khoản, các tài khoản, khoản, chiếm, tài

GT GD C H L M O
achieve /əˈtʃiːv/ = VERB: đắc thắng, hoàn thành, thi hành; USER: đạt được, đạt, đạt được các

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
act /ækt/ = VERB: cư xử, làm, giả đò, hành động, diển tập, làm bộ, thi hành; NOUN: đóng tuồng, thực hành; USER: hành động, hoạt động, động, hành, đóng vai trò

GT GD C H L M O
action /ˈæk.ʃən/ = NOUN: hoạt động, bộ tịch, hành vi, tác dụng, thái độ, thế lực; VERB: kiện thưa người nào; USER: hành động, hoạt động, động, hành, action

GT GD C H L M O
actionable /ˈæk.ʃən.ə.bl̩/ = USER: hành động, actionable, bị kiện, hữu dụng, thể hành động

GT GD C H L M O
actions /ˈæk.ʃən/ = NOUN: việc kiện; USER: hành động, các hành động, hoạt động, những hành động, hành động của

GT GD C H L M O
active /ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu; USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động

GT GD C H L M O
actual /ˈæk.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: bây giờ, có thật, hiện nay, hiện thời; USER: thực tế, thực, thực sự, thật sự, thật

GT GD C H L M O
actually /ˈæk.tʃu.ə.li/ = ADVERB: thật, thực ra, hiện nay, bây giờ, hiện tại, hiện giờ; USER: thực sự, thực, thực tế, thật sự, thực sự là

GT GD C H L M O
ad /æd/ = USER: quảng cáo, quảng cáo của, quảng, danh mục, ad

GT GD C H L M O
add /æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các

GT GD C H L M O
added /ˈæd.ɪd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, bổ sung, nhất, tăng

GT GD C H L M O
addition /əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm; USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung

GT GD C H L M O
address /əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố; VERB: biên trên bức thư; USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ

GT GD C H L M O
advance /ədˈvɑːns/ = ADJECTIVE: trước; VERB: tiến bộ, đề nghị, đề xướng, làm lẹ, mau chóng, tăng lên; NOUN: lên giá, sự tăng, sự tiến bộ, tiền cho mượn trước, trả thêm; USER: tiến, thúc đẩy, nâng cao, đẩy, trước

GT GD C H L M O
advancement /ədˈvɑːns.mənt/ = NOUN: sự đi trước, sự tiến bộ, sự thăng cấp, sự thăng chức; USER: tiến, tiến bộ, thăng tiến, triển, sự tiến bộ

GT GD C H L M O
advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn; VERB: lợi ích; USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng

GT GD C H L M O
advertising /ˈadvərˌtīz/ = NOUN: cuộc thông báo, sự báo trước, sự quảng cáo; USER: quảng cáo, Advertising, quảng, quảng cáo của, cáo

GT GD C H L M O
after /ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới; CONJUNCTION: sau khi, tóm lai; ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau; PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào; USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
age /eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi; VERB: gìa, tuổi già, có tuổi; USER: tuổi, tuổi, độ tuổi, tuổi tác, thời

GT GD C H L M O
ages /eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi; USER: lứa tuổi, tuổi, độ tuổi, độ tuổi từ, tuổi từ

GT GD C H L M O
aggravate /ˈæɡ.rə.veɪt/ = VERB: làm nặng thêm, làm tức giận, vẻ dời thêm; USER: làm nặng thêm, làm trầm trọng thêm, trầm trọng thêm, nặng thêm, làm nặng thêm

GT GD C H L M O
aggregate /ˈæɡ.rɪ.ɡət/ = ADJECTIVE: tập hợp, công cộng, tập đoàn, tính gộp lại, toàn bộ; VERB: tập hợp, nhận vào, tụ tập; USER: tổng hợp, tổng, cốt liệu, tập hợp, cốt

GT GD C H L M O
ago /əˈɡəʊ/ = ADVERB: cách đây; USER: trước, cách đây, trước đây, ago, trươc

GT GD C H L M O
agree /əˈɡriː/ = VERB: thỏa thuận, bằng lòng, chấp thuận, đồng ý, hòa thuận, hợp nhau, phù hợp nhau, tán thành, thích hợp; USER: đồng ý, thoả thuận, thỏa thuận, thống nhất, ý

GT GD C H L M O
ahead /əˈhed/ = ADJECTIVE: ở phía trước, qua mặt; ADVERB: đi trước; USER: trước, phía trước, lên dẫn trước, dẫn trước, tới

GT GD C H L M O
ai /ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả; USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm

GT GD C H L M O
alert /əˈlɜːt/ = ADJECTIVE: đề phòng, lanh lẹ, mau mắn, trí minh mẩn; VERB: báo động, đề phòng, lanh lẹ; USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh báo cho, báo cho

GT GD C H L M O
alerts /əˈlɜːt/ = USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh, Alerts

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allow /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp

GT GD C H L M O
allows /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các

GT GD C H L M O
almost /ˈɔːl.məʊst/ = ADVERB: gần; USER: gần như, gần, hầu như, hầu hết, hầu

GT GD C H L M O
along /əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân; USER: cùng, dọc, theo, dọc theo

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
alright /ɔːlˈraɪt/ = ADVERB: tốt, đúng, hoàn toàn; ADJECTIVE: bằng lòng, ồn; USER: tốt, ổn chứ, ổn, sao chứ, sao không

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
although /ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu; USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
analysis /əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm; USER: phân tích, tích, phân

GT GD C H L M O
analytic /ˌanlˈitik/ = ADJECTIVE: thuộc về phân giải; USER: phân tích, tích, gi i tích, giải tích, i tích

GT GD C H L M O
analytics /ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích; USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
announcing /əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo; USER: thông báo, công bố, bố, tuyên bố, loan báo

GT GD C H L M O
another /əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa; PRONOUN: lẩn nhau; USER: khác, một, nhau, nữa

GT GD C H L M O
answer /ˈɑːn.sər/ = VERB: trả lời, bảo đảm, đáp lại, giải một bài toán, hồi đáp; NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp; USER: trả lời, trả lời câu, answer, trả lời các, đáp

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
anything /ˈen.i.θɪŋ/ = PRONOUN: bất cứ vật gì, mọi vật, tất cả; USER: bất cứ điều gì, bất cứ thứ gì, gì, điều gì, bất cứ điều

GT GD C H L M O
api /ˌeɪ.piˈaɪ/ = USER: api, API của

GT GD C H L M O
apologize = VERB: biện hộ cho người nào; USER: xin lỗi, xin lỗi vì, lời xin lỗi, nói lời xin lỗi, xin lôi

GT GD C H L M O
app /æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
applications /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng

GT GD C H L M O
applied /əˈplaɪd/ = ADJECTIVE: thực nghiệm; USER: áp dụng, được áp dụng, ứng dụng, dụng, áp

GT GD C H L M O
approach /əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần; VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý; USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách

GT GD C H L M O
apps /æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
ask /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt

GT GD C H L M O
asked /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: hỏi, yêu cầu, yêu, được hỏi, đã hỏi

GT GD C H L M O
asking /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: yêu cầu, hỏi, xin, yêu, đặt

GT GD C H L M O
asks /ɑːsk/ = USER: yêu cầu, hỏi, yêu, đề nghị, xin

GT GD C H L M O
assist /əˈsɪst/ = VERB: giúp đở, giúp sức, dự vào; USER: hỗ trợ, giúp, trợ giúp, giúp đỡ, hỗ trợ các

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
assistant /əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở; NOUN: trợ thủ; USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó

GT GD C H L M O
assists /əˈsɪst/ = USER: hỗ trợ, giúp, trợ giúp, assists, chuyền

GT GD C H L M O
associated /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: sự dự vào, sự kết giao; USER: liên quan, liên quan đến, kết, kết hợp, liên

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
attach /əˈtætʃ/ = VERB: bắt, buộc, cột, tịch thâu, túm cổ, trói; USER: đính kèm, chú, gắn, kèm theo, kèm

GT GD C H L M O
attention /əˈten.ʃən/ = NOUN: chuyên tâm, hiệu lịnh, lòng ân cần, niềm nở, sự chú ý, sự giử gìn; USER: sự chú ý, chú ý, quan tâm, ý, sự chú ý của

GT GD C H L M O
attribute /ˈæt.rɪ.bjuːt/ = NOUN: biểu hiệu, đặc tính, tượng trưng, thuộc từ; VERB: đổ cho; USER: thuộc tính, thuộc, attribute, đặc tính

GT GD C H L M O
aubrey = USER: aubrey, của Aubrey, Aubrey đã,

GT GD C H L M O
authentication /ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ = NOUN: công nhận; USER: xác thực, chứng thực, thẩm định, thực, xác

GT GD C H L M O
authorization /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cho phép, cho quyền, được phép, được quyền; USER: ủy quyền, cho phép, phép, uỷ quyền, quyền

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
availability /əˌveɪ.ləˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: có hiệu lực, có lợi, có thể dùng, tiện lợi; USER: sẵn sàng, sẵn, tính sẵn sàng, có sẵn, khả

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
average /ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa; ADJECTIVE: vừa phải; VERB: lấy, tính số trung bình; USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là

GT GD C H L M O
b = NOUN: nốt si; USER: b,

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
bad /bæd/ = ADJECTIVE: xấu, dở, khó khăn; NOUN: tánh nết xấu, tình cảnh khó khăm, vận rủi; USER: xấu, Bad, tệ, tồi, tồi tệ

GT GD C H L M O
baked /ˈsʌn.beɪkt/ = ADJECTIVE: mệt lả, nướng bằng lò, tẩy uế; USER: nướng, nung, lò, bánh, bỏ lò

GT GD C H L M O
balance /ˈbæl.əns/ = NOUN: bảng đối chiếu, cái cân, tiền còn lại, tiền dự, thế thăng bằng; VERB: làm cho thăng bằng, so sánh; USER: cân bằng, cân đối, cân, cân bằng giữa, quân bình

GT GD C H L M O
ball /bɔːl/ = NOUN: banh, đạn, quả banh, quả cầu, hòn dái, hòn tròn; VERB: làm thành cuộn; USER: banh, bóng, bóng là, quả bóng, cầm bóng

GT GD C H L M O
bank /bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc; VERB: chứa lại, nhà băng, nhóm lại, sự quẹo nghiên; USER: ngân hàng, Bank, Ngân, bờ, của Ngân hàng

GT GD C H L M O
banking /ˈbæŋ.kɪŋ/ = NOUN: tin cậy; USER: ngân hàng, dịch vụ ngân hàng, ngân, ngân hang, vụ ngân hàng

GT GD C H L M O
banks /bæŋk/ = NOUN: ngân hàng, bờ đất, bờ giốc, đất cao, đất giốc; USER: ngân hàng, các ngân hàng, ngân, bờ

GT GD C H L M O
bar /bɑːr/ = NOUN: thanh, quán bar, cấm, cản trở, hàm thiếc, kháng biện, ngăn trở, cấm chỉ, chướng ngại; VERB: ngăn, đóng, gạch hàng, nhịp, gài; USER: thanh, bar, quán bar, quầy bar, vạch

GT GD C H L M O
bart = NOUN: vật chướng ngại; USER: bart, của Bart

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
baseline /ˈbeɪs.laɪn/ = USER: cơ sở, cơ bản, ban đầu, đường cơ sở, ban

GT GD C H L M O
basically /ˈbeɪ.sɪ.kəl.i/ = ADVERB: thuộc về diêm cơ; USER: cơ bản, về cơ bản, về cơ bản là, cơ bản là

GT GD C H L M O
basis /ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng; USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo

GT GD C H L M O
bay /beɪ/ = NOUN: vịnh, cây lá tháng, gian, song, tiếng chó sủa, nhịp; ADJECTIVE: sắc hồng; USER: vịnh, Bay, vịnh, khoang

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
became /bɪˈkeɪm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: đã trở thành, trở thành, trở, trở nên, đã trở

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
becomes /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở nên, sẽ trở thành, trở, thành

GT GD C H L M O
becoming /bɪˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đáng, thích đáng, thích hợp, thích nghi; USER: trở thành, trở, ngày càng trở nên, trở nên, thành

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
beep /bēp/ = USER: beep, tiếng bíp, bíp, tiếng beep, beep của BIOS,

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
beginning /bɪˈɡɪn.ɪŋ/ = VERB: bắt đầu, khởi sự; USER: bắt đầu, bắt đầu từ, đầu, bắt, mới bắt đầu

GT GD C H L M O
behavior /bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ; USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành

GT GD C H L M O
behaviour /bɪˈheɪ.vjər/ = USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành

GT GD C H L M O
behind /bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau; PREPOSITION: đàng sau; USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
believe /bɪˈliːv/ = VERB: tin, tưởng, tín ngưởng; USER: tin, tin rằng, tin tưởng, rằng, cho rằng

GT GD C H L M O
below /bɪˈləʊ/ = ADVERB: dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: dưới đây, bên dưới, dưới, sau, đây

GT GD C H L M O
belt /belt/ = USER: dây lưng, vành đai, đai, dây, dây đai

GT GD C H L M O
beseeched /bɪˈsiːtʃ/ = VERB: cầu khẩn, kêu nài, yêu cầu; USER: Cầu khẩn,

GT GD C H L M O
best /best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn; VERB: phỉnh gạt, hơn; USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất

GT GD C H L M O
beta /ˈbiː.tə/ = USER: beta, phiên bản beta, bản beta, thử nghiệm, bêta

GT GD C H L M O
better /ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua; VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn; USER: hơn, tốt hơn, tốt

GT GD C H L M O
big /bɪɡ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, bự; ADVERB: sự to lớn; USER: to, lớn, big

GT GD C H L M O
bigger /bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn

GT GD C H L M O
biggest /bɪɡ/ = USER: lớn nhất, nhất, lớn, lớn nhất của, nhiều nhất

GT GD C H L M O
biotechnology = USER: công nghệ sinh học, nghệ sinh học, CNSH, công nghệ sinh, sinh học

GT GD C H L M O
bird /bɜːd/ = NOUN: chim; USER: chim, con chim, gia cầm, cầm, loài chim

GT GD C H L M O
bit /bɪt/ = NOUN: miếng, chổ kẹp, một chút, từng mảnh, lưỡi khoan, mũi khoan; VERB: đóng hàm thiết, từng miếng; USER: bit, chút, hơi

GT GD C H L M O
black /blæk/ = ADJECTIVE: đen, bẩn, bất hạnh, dơ, rủi ro, buồn; NOUN: sắc đen, người đen; VERB: ngựa ô; USER: đen, black, màu đen, VNĐ black, da đen

GT GD C H L M O
block /blɒk/ = NOUN: chòm nhà, cục lớn, súc cây, đầu, đoàn, đòn kê, hình nộm, khối lớn, khúc đường rầy, khuôn; VERB: róc rách, làm nghẽn tắc; USER: chặn, ngăn chặn, khối, khóa, chặn các

GT GD C H L M O
blocked /blɒk/ = VERB: róc rách, làm nghẽn tắc; USER: bị chặn, chặn, ngăn chặn, cấm, bị khóa

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
boarding /ˈbɔː.dɪŋ/ = USER: nội trú, lên máy bay, trú, ván nằm, trọ

GT GD C H L M O
boat /bəʊt/ = NOUN: thuyền; VERB: đi chơi bằng ghe; USER: thuyền, tàu, chiếc thuyền, con thuyền, boat

GT GD C H L M O
bod /bɒd/ = USER: HĐQT, bod, Hội đồng quản trị, HĐQT CTCP, đồng quản trị

GT GD C H L M O
body /ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng; VERB: cu lô; USER: cơ thể, cơ, thân, cơ quan, thể

GT GD C H L M O
bond /bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại; VERB: đem gởi vào kho, xây gạch; USER: trái phiếu, trái, liên kết, kết, phiếu

GT GD C H L M O
bonds /bɒnd/ = NOUN: bó lại, mối liên lạc, phiếu, ràng buộc, vật gì cột lại; USER: trái phiếu, trái, liên kết, phiếu, coâng khoá phieáu

GT GD C H L M O
book /bʊk/ = NOUN: sách, sổ sách; VERB: ghi, chép, đặt trước, ghi vào sổ; USER: cuốn sách, sách, sổ, đặt phòng, phòng

GT GD C H L M O
booking /ˈbʊk.ɪŋ/ = USER: đặt phòng, đặt, phòng, đặt chỗ

GT GD C H L M O
boot /buːt/ = NOUN: chân có lông, giày ống, giày ống buột dây, ngăn sau, rương; VERB: đá người nào, vả lại, mang giày; USER: khởi động, khởi, boot, khởi động được

GT GD C H L M O
borrow /ˈbɒr.əʊ/ = VERB: vay, mượn; USER: vay, mượn, vay mượn, vay vốn, đi vay

GT GD C H L M O
boss /bɒs/ = NOUN: ông chủ, cai thợ, cặp rằng, người chỉ huy, người có thế lực, lãnh tụ; VERB: chỉ huy, hỏng, thất bại, trật; USER: ông chủ, HLV, chủ, sếp, boss

GT GD C H L M O
bot

GT GD C H L M O
bots /bɒt/ = USER: chương trình, bot, bots, chương trình thư, các bot

GT GD C H L M O
bottle /ˈbɒt.l̩/ = NOUN: chai, ve, bình; VERB: vô chai; USER: chai, bình, lọ, chai rượu, đóng chai

GT GD C H L M O
bottles /ˈbɒt.l̩/ = NOUN: chai, ve, bình; USER: chai, bình, chai lọ, lọ

GT GD C H L M O
bottom /ˈbɒt.əm/ = NOUN: chổ thấp, đáy, ở dưới, phần dưới; VERB: đóng đáy, xem xét kỷ lưởng; USER: dưới, phía dưới, dưới cùng, đáy, cuối

GT GD C H L M O
bought /bɔːt/ = VERB: mua; USER: mua, đã mua, mua lại, mua vào

GT GD C H L M O
bourne /bôrn,bo͝orn/ = NOUN: biên giới; USER: biên giới, Bourne, Evan

GT GD C H L M O
box /bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số; VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn; USER: hộp, hộp, ô, box, toan

GT GD C H L M O
boxes /bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số; USER: hộp, các hộp, ô, thùng

GT GD C H L M O
brand /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; VERB: ghi nhớ, in dấu; USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của

GT GD C H L M O
brands /brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại; USER: thương hiệu, các nhãn hiệu, các thương hiệu, hiệu, nhãn hiệu

GT GD C H L M O
brave /breɪv/ = ADJECTIVE: can đảm, ăn mặt đẹp, dủng cảm; VERB: thách đố; USER: dũng cảm, can đảm, đương đầu, dũng, dũng cảm đối

GT GD C H L M O
break /breɪk/ = VERB: đập bể, bể, bẻ gảy, vở; NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao; USER: phá vỡ, phá, chia, đột, vỡ

GT GD C H L M O
bring /brɪŋ/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến; USER: mang lại, mang, đưa, mang lại cho, đem

GT GD C H L M O
build /bɪld/ = VERB: xây dựng, cất; NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng

GT GD C H L M O
building /ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc; USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây

GT GD C H L M O
builds /bɪld/ = NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc; USER: xây dựng, được xây dựng, dựa, xây, xây dựng dựa

GT GD C H L M O
built /ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại; USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp

GT GD C H L M O
bunch /bʌntʃ/ = VERB: xăn lên, bó lại, cột lại, họp lại thành đám đông; NOUN: bó hoa, chùm hoa, đoàn người, xâu ..chìa khóa; USER: xăn lên, bó, loạt, bunch, đám

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
button /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái nút, nụ hoa, nút áo, nút bấm chuông; USER: nút, vào nút, phím, button, nut

GT GD C H L M O
buttons /ˈbʌt.ən/ = NOUN: cái núm; USER: nút, các nút, nút bấm, phím

GT GD C H L M O
buy /baɪ/ = VERB: mua; NOUN: tiêu thụ hàng hóa, sự bán hàng, sự mua; USER: mua, buy

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
calendar /ˈkæl.ɪn.dər/ = NOUN: lịch, danh sách tù nhân, niên giám, sổ hàng năm, quyển lịch, chương trình của quốc hội; VERB: ghi, biên vào sổ, sắp thứ tự văn kiện; USER: lịch, lịch, Calendar, lịch Trang, dương lịch

GT GD C H L M O
call /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh; ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên; USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
came /keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ; USER: đến, đã, đi, đã đến, ra

GT GD C H L M O
camps /kæmp/ = NOUN: trại, cắm trại, chổ đóng quân, đảng phái, phe đảng, trận địa; USER: trại, các trại, lán trại, cắm trại, sở

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
card /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; VERB: ghi vào thẻ; USER: thẻ, thẻ

GT GD C H L M O
cards /kɑːd/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: thẻ, card, dụng thẻ, sử dụng thẻ, các thẻ

GT GD C H L M O
carousels

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
cart /kɑːt/ = NOUN: xe đẩy, xe chở đồ nặng do ngựa kéo, xe hai bánh nhẹ có ruột gà, xe hai bánh nhẹ dùng đi chơi; VERB: xe nhỏ đẩy bằng tay; USER: giỏ hàng, giỏ, hàng, xe, Cart

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
cases /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình; USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca

GT GD C H L M O
cassis

GT GD C H L M O
categories /ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: loại, danh mục, chuyên mục, mục, các loại

GT GD C H L M O
category /ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: thể loại, loại, mục, hạng mục, nhóm

GT GD C H L M O
cater /ˈkeɪ.tər/ = VERB: cấp, cung cấp, trợ giúp, cấp dưỡng cho người nào; NOUN: lá bốn; USER: phục vụ, phục vụ cho, đáp ứng, đáp

GT GD C H L M O
cats /kæt/ = NOUN: con mèo, cách đánh trổng, con khăng, dây kéo neo, loại thú giống như mèo, người đàn bà độc ác; USER: mèo, con mèo, cats, những con mèo, chú mèo

GT GD C H L M O
caveat /ˈkæv.i.æt/ = NOUN: sự phản đối; USER: báo trước, Thông báo trước, caveat, những caveat

GT GD C H L M O
cd /ˌsiːˈdiː/ = ABBREVIATION: CD, đĩa compact; USER: CD, Đĩa, đĩa CD

GT GD C H L M O
cent /sent/ = NOUN: đồng một xu, phần trăm; USER: phần trăm, xu, trăm, cent

GT GD C H L M O
ceo /ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều

GT GD C H L M O
certain /ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định; NOUN: đích xác, ít nhiều; USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn

GT GD C H L M O
chance /tʃɑːns/ = NOUN: cơ hội, liều, dịp may, điều may rủi, điều nguy hiểm, vận mạng, sự liều, việc xảy đến thình lình, ngẫu nhiên; VERB: đánh liều, điều xảy ra; USER: cơ hội, cơ hội, hội, có cơ hội, cơ

GT GD C H L M O
channel /ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu; VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe; USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự

GT GD C H L M O
channels /ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu; USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền

GT GD C H L M O
characters /ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in; USER: ký tự, nhân vật, các nhân vật, các ký tự, vật

GT GD C H L M O
charge /tʃɑːdʒ/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy; NOUN: nhiệm vụ, lời khuyến cáo, một lần numg, tiền phí tổn; USER: phí, phụ trách, chịu trách nhiệm, trách, trách nhiệm

GT GD C H L M O
chart /tʃɑːt/ = NOUN: đồ biểu, bản đồ, đồ thị; VERB: vẽ họa đồ; USER: biểu đồ, bảng xếp hạng, vẽ biểu đồ, vạch, vạch ra

GT GD C H L M O
charts /tʃɑːt/ = ADJECTIVE: khoan dung, việc từ thiện

GT GD C H L M O
chat /tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm; VERB: nói bá láp; USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện

GT GD C H L M O
chatting /tʃæt/ = USER: trò chuyện, chat, tán gẫu, nói chuyện, chuyện

GT GD C H L M O
check /tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ; NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm; ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch; USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem

GT GD C H L M O
checking /CHek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, soát sổ sách lại, trách mắng đứa trẻ, xét giấy xe, do dự; USER: kiểm tra, việc kiểm tra, kiểm, kiểm tra các, cách kiểm tra

GT GD C H L M O
checks /tʃek/ = NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm, cản trở, sự kiểm soát, chận lại, sự ngừng lại, chế ngự tình dục, sự soát sổ, chổ đất lòi lỏm, dấu ghi có kiểm soát, làm giảm tốc lực; USER: kiểm tra, séc, chi phiếu, phiếu, kiểm

GT GD C H L M O
chi /tʃiː/ = USER: chi, Chí, Hồ Chí

GT GD C H L M O
choose /tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn; USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
chose /tʃəʊz/ = NOUN: vật sở hửu; USER: chọn, đã chọn, lựa chọn, đã lựa chọn, quyết

GT GD C H L M O
claim /kleɪm/ = VERB: xin, kêu nài; NOUN: đòi, kêu đòi, quyền, sự đòi, yêu cầu, thỉnh cầu; USER: xin, yêu cầu bồi thường, yêu cầu, tuyên bố, đòi

GT GD C H L M O
claims /kleɪm/ = NOUN: đòi, kêu đòi, quyền, sự đòi, yêu cầu, thỉnh cầu; USER: tuyên bố, khiếu nại, yêu, khẳng định, yêu cầu

GT GD C H L M O
class /klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ; VERB: thứ đẳng, thứ hạng; USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp

GT GD C H L M O
clearly /ˈklɪə.li/ = USER: rõ ràng, rõ, cách rõ ràng, rõ ràng là, ràng

GT GD C H L M O
click /klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích; NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích

GT GD C H L M O
clicks /klɪk/ = NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn; USER: nhấp chuột, lần nhấp chuột, các nhấp chuột, nhấp, cú nhấp chuột

GT GD C H L M O
client /ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng; USER: khách hàng, khách, client, máy khách, của khách hàng

GT GD C H L M O
clients /ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng; USER: khách hàng, các khách hàng, khách hàng của, khách, máy khách

GT GD C H L M O
close /kləʊz/ = NOUN: bế mạc, gần, khít, bọc kín, chổ đất rào kín; ADJECTIVE: âm điệu, chấm dứt, làm xong; ADVERB: kết liểu, kết thúc; VERB: chận đường, kín miệng; USER: đóng, đóng cửa, gần, close, nhắm

GT GD C H L M O
clusters /ˈklʌs.tər/ = NOUN: cụm, bó, chùm, đoàn, mọc từng chùm, nải, dồn lại, thành bầy; USER: cụm, các cụm, cluster, chùm

GT GD C H L M O
cmos

GT GD C H L M O
cofounder /ˈkōˈfoundər,ˈkōˌfoun-/ = USER: đồng sáng lập, người đồng sáng lập, đồng sáng lập viên, đồng sáng lập kiêm, người cùng sáng lập

GT GD C H L M O
coincidental /kōˌinsəˈdentl/ = ADJECTIVE: do sự trùng hợp, do sự ngẫu hợp; USER: do sự ngâu hợp, ngẫu nhiên, toàn ngẫu nhiên, trùng hợp ngẫu nhiên, hoàn toàn ngẫu nhiên

GT GD C H L M O
collaborate /kəˈlæb.ə.reɪt/ = VERB: công tác, hợp tác; USER: hợp tác, cộng tác, phối hợp, phối, cộng tác với

GT GD C H L M O
collaboration /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự cộng tác, sự hợp tác; USER: hợp tác, sự hợp tác, phối hợp, cộng tác, sự phối hợp

GT GD C H L M O
color /ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật; VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc; USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color

GT GD C H L M O
colors /ˈkʌl.ər/ = NOUN: đồ màu; USER: màu sắc, màu, các màu sắc, các màu, sắc

GT GD C H L M O
com

GT GD C H L M O
combination /ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chất hóa hợp, phối hợp, sự hóa hợp, sự tổ hợp, tập đoàn; USER: kết hợp, sự kết hợp, phối hợp, hợp, kết

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
comes /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất

GT GD C H L M O
coming /ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ; USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi

GT GD C H L M O
comment /ˈkɒm.ent/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội; USER: bình luận, nhận xét, ý kiến, xét, lời bình

GT GD C H L M O
commerce /ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu; USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương

GT GD C H L M O
communicated /kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang; USER: thông, thông báo, truyền đạt, truyền, truyền thông

GT GD C H L M O
companies /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh

GT GD C H L M O
companion /kəmˈpæn.jən/ = VERB: cùng đi, đi đôi việc gì, đi theo, đi với người nào; NOUN: đối chiếu, sách chỉ nam, bạn, bạn đồng hành, vật đối chứng; USER: đồng, đồng hành, hành, bạn đồng, bạn đồng hành

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ = NOUN: tranh đua, ganh đua, cuộc thi, sự cạnh tranh; USER: cạnh tranh, đối thủ cạnh tranh, sự cạnh tranh, cuộc thi, thi

GT GD C H L M O
complete /kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo; VERB: không chê được; USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền

GT GD C H L M O
completely /kəmˈpliːt.li/ = ADVERB: ghép thành bộ, hoàn thành công việc, làm cho đầy đủ, sắp thành đôi; USER: hoàn toàn, hoàn, hoàn toàn không, toàn

GT GD C H L M O
complex /ˈkɒm.pleks/ = ADJECTIVE: khó hiểu, mặc cảm, phiền phức, phức tạp; USER: phức tạp, phức, phức hợp, hợp

GT GD C H L M O
computers /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy vi tính, các máy tính, máy, máy tính của

GT GD C H L M O
concierge /ˌkɒn.siˈeəʒ/ = USER: hướng dẫn khách, người giữ cửa, vận chuyển hành lý, hương dân khach, dẫn khách

GT GD C H L M O
conditions /kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận; USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng

GT GD C H L M O
conference /ˈkɒn.fər.əns/ = NOUN: hội nghị, đàm luận, hợp báo; USER: hội nghị, hội thảo, họp, cuộc họp, nghị

GT GD C H L M O
configure /kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, định cấu hình, cấu hình các, câu hinh

GT GD C H L M O
configuring /kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, việc cấu hình, cấu hình các, cách cấu hình

GT GD C H L M O
connected /kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại; USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên

GT GD C H L M O
connection /kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái; USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết

GT GD C H L M O
connections /kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái; USER: kết nối, các kết nối, nối, kết

GT GD C H L M O
consistent /kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp; USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù

GT GD C H L M O
consumer /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
consumers /kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ; USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, khách hàng, hàng, tiêu thụ

GT GD C H L M O
contact /ˈkɒn.tækt/ = NOUN: tiếp xúc, đụng chạm, gần gủi, va chạm; VERB: tiếp xúc với; USER: liên hệ, liên hệ với, liên lạc, liên lạc với, liên

GT GD C H L M O
content /kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng; ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện; VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý; USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm

GT GD C H L M O
context /ˈkɒn.tekst/ = NOUN: định nghỉa bài văn, phần sau đoạn văn, phần trước đoạn văn; USER: bối cảnh, ngữ cảnh, cảnh, hoàn cảnh, kiện

GT GD C H L M O
contextual /kənˈtek.stju.əl/ = ADJECTIVE: tóm lược; USER: theo ngữ cảnh, ngữ cảnh, bối cảnh, hoàn cảnh, theo ngữ cảnh của

GT GD C H L M O
continue /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn

GT GD C H L M O
continues /kənˈtɪn.juː/ = USER: tiếp tục, vẫn tiếp tục, vẫn, tiếp, sẽ tiếp tục

GT GD C H L M O
continuing /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, liên tục, tiếp, tục, vẫn tiếp tục

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
convergence /kənˈvɜːdʒ/ = USER: hội tụ, tụ, sự hội tụ

GT GD C H L M O
conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, trò chuyện, chuyện, cuộc nói chuyện, nói chuyện

GT GD C H L M O
conversational /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ = USER: đàm thoại, đối thoại, thoại, đàm, hội thoại

GT GD C H L M O
conversations /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại; USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc

GT GD C H L M O
conversion /kənˈvɜː.ʃən/ = NOUN: đổi tôn giáo, hoán vị, sự biến hóa, sự cải biến, sự cải đổi, sự chuyển hồi, sự đổi đạo, thụt kết, phép hóan vị của mệnh đề; USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi của, biến đổi

GT GD C H L M O
core /kɔːr/ = NOUN: trung tâm, ruột, phần nồng cốt, ruột cây, tận đáy lòng, thành phần chính, phần ở giữa, thịt thúi ở giữa mụt nhọt, trụ giữa khuôn đúc; VERB: lấy ở giữa; USER: trung tâm, lõi, cốt lõi, chính, core

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
cost /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; VERB: gía, định gía, giá cả; USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí

GT GD C H L M O
costly /ˈkɒst.li/ = ADJECTIVE: cao giá, hao tốn nhiều, mất, tốn kém; USER: tốn kém, chi phí, đắt, đắt tiền, rất tốn kém

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
could /kʊd/ = USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
coupon /ˈkuː.pɒn/ = NOUN: phiếu, vé; USER: phiếu giảm giá, phiếu mua hàng, phiếu, phiếu giảm, coupon

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
covers /ˈkʌv.ər/ = NOUN: khăn, áo phủ ghế, ẩn nấp, bao thư, bìa sách, chổ núp, chổ trốn, giả danh, hình ngoài bìa sách, bụi rậm, vải che phủ, thừa lúc, tổng bao, tiền bảo chứng, nắp nồi, lồng bàn, phong bì, bộ đồ muổng nĩa; USER: bao gồm, bao gồm các, bao, diện, gồm

GT GD C H L M O
crazy /ˈkreɪ.zi/ = ADJECTIVE: khùng, gàn, gió thổi mạnh, máy chạy không đều, người điên, nhà cửa hư nát, phát điên, rồ dại, say đắm; USER: điên, điên rồ, crazy, phát điên, điên cuồng

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
created /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập

GT GD C H L M O
credit /ˈkred.ɪt/ = VERB: tin; NOUN: danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng, lòng tin, ảnh hưởng, sự tín nhiệm, sự tin tưởng; USER: tín dụng, tín, tín dụng của, tín chỉ, tín duïng

GT GD C H L M O
crm

GT GD C H L M O
curate /ˈkjʊə.rət/ = NOUN: cha phó; USER: cha phó, curate

GT GD C H L M O
custom /ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen; ADJECTIVE: thường lệ; USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến

GT GD C H L M O
customer /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách

GT GD C H L M O
customers /ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua; USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng

GT GD C H L M O
customizable /ˈkʌstəmaɪzəbl/ = USER: tùy biến, tùy chỉnh, tùy, chỉnh, thể tùy chỉnh

GT GD C H L M O
d /əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
dad /dæd/ = NOUN: cha, ba, bố, tía; USER: cha, bố, ba, người cha, cha của

GT GD C H L M O
daily /ˈdeɪ.li/ = ADJECTIVE: mổi ngày, hằng ngày, thường ngày; ADVERB: mổi ngày, hằng ngày; NOUN: nhật báo; USER: hàng ngày, ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của

GT GD C H L M O
data /ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu

GT GD C H L M O
date /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu; USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay

GT GD C H L M O
dates /deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ; USER: ngày, số ngày, ngày tháng của, ngày đến

GT GD C H L M O
day /deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng; ADJECTIVE: suốt ngày; USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày

GT GD C H L M O
dead /ded/ = NOUN: đêm khuya, lể truy điệu, người chết, người đả khuất; ADJECTIVE: chết, ban đêm, đồ không bóng, hết dản, lửa tắt, mùa chết, tê cóng; ADVERB: mệt đừ; USER: chết, đã chết, người chết, kẻ chết, chết rồi

GT GD C H L M O
december /dɪˈsem.bər/ = NOUN: tháng chạp, tháng mười hai

GT GD C H L M O
decide /dɪˈsaɪd/ = VERB: xử đoán; USER: quyết định, quyết, định, quyết định xem

GT GD C H L M O
decided /dɪˈsaɪ.dɪd/ = ADJECTIVE: phân xử, quyết định; USER: quyết định, đã quyết định, quyết, định, ông quyết định

GT GD C H L M O
decision /dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết; USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định

GT GD C H L M O
decisions /dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết; USER: quyết định, các quyết định, ra quyết định, quyết, những quyết định

GT GD C H L M O
deep /diːp/ = ADJECTIVE: sâu, thâm, đậm, khôn lanh, sậm, trầm, xảo trá, sâu kín, quỹ quyệt; NOUN: vực sâu, hang sâu, quá nhiều, thâm trầm, vực thẩm, giữa đêm khuya; ADVERB: nữa đêm; USER: sâu, sâu sắc, deep, sâu xa

GT GD C H L M O
deeply /ˈdiːp.li/ = USER: sâu, sâu sắc, sâu xa, vô cùng

GT GD C H L M O
definition /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ = NOUN: định giới hạn, sự định rỏ, sự xác định, tính rỏ ràng, sự định nghĩa; USER: định nghĩa, nghĩa, nét, xác định, độ nét

GT GD C H L M O
delay /dɪˈleɪ/ = VERB: chậm trể, hoản lại, giử lại; NOUN: ngăn trở, sự chậm trể, sự hoản lại, trì hoản, vật chướng ngại; USER: trì hoãn, chậm, hoãn, làm chậm, chậm trễ

GT GD C H L M O
delight /dɪˈlaɪt/ = NOUN: hân hoan, khoái lạc, niềm vui sướng, sự vui mừng; VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng; USER: hân hoan, thỏa thích, hài lòng, thích thú, thỏa

GT GD C H L M O
deliver /dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả; USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối

GT GD C H L M O
demo /ˈdem.əʊ/ = USER: giới thiệu, bản demo, Demo, thử, thiệu

GT GD C H L M O
demos /ˈdem.əʊ/ = USER: demo, bản demo, trình diễn, các trình diễn, bản trình diễn

GT GD C H L M O
deployed /dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân; USER: triển khai, được triển khai, đã triển khai, khai, bố

GT GD C H L M O
deposit /dɪˈpɒz.ɪt/ = NOUN: tiền cọc, đặc tiền trước, đóng cặn, gởi tiền, lắng cặn, tiền đặc cọc, tiền thế chưn, của cải gởi, ký thác trong ngân hàng; VERB: đặc, để, gởi tiền, lắng cặn, ký thác trong ngân hàng; USER: tiền gửi, gửi, huy động, tiền, huy

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
designed /dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi; USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để

GT GD C H L M O
designs /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; USER: thiết kế, mẫu thiết kế, kiểu dáng, các thiết kế, mẫu

GT GD C H L M O
details /ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh; USER: chi tiết, các chi tiết, Các chi tiết về, chi tiết về, chi tiêt

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
dialogue /ˈdaɪ.ə.lɒɡ/ = NOUN: cuộc đối thoại, đàm thoại; USER: đối thoại, cuộc đối thoại, thoại, Dialogue

GT GD C H L M O
dictate /dɪkˈteɪt/ = NOUN: mạng lịnh; VERB: bắt theo, ra lịnh, bắt buộc, đọc cho người nào viết; USER: ra lệnh, dictate, lệnh, sai khiến

GT GD C H L M O
did /dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: đã làm, đã, làm, còn

GT GD C H L M O
difference /ˈdɪf.ər.əns/ = NOUN: bất đồng, tình trạng khác nhau, dị đồng, khác nhau, phân biệt, hiệu số của hai số; VERB: phần hơn kém, phân biệt; USER: sự khác biệt, khác biệt, chênh lệch, khác nhau, khác

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
difficult /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ = ADJECTIVE: khó, khó khăn, khó làm quen; USER: khó khăn, khó, rất khó, khó có

GT GD C H L M O
difficulties /ˈdifikəltē/ = NOUN: nổi khó khăn; USER: khó khăn, những khó khăn, khó, khó khăn về, nhiều khó khăn

GT GD C H L M O
dimensions /ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu; USER: kích thước, chiều, dimensions, khía cạnh, chiều kích

GT GD C H L M O
dinner /ˈdɪn.ər/ = NOUN: bửa cơm chánh, đải tiệc, yến tiệc, bữa tối; USER: bữa ăn tối, ăn tối, tối, ăn, bữa tối

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
directory /dɪˈrek.tər.i/ = ADJECTIVE: hướng dẩn, chỉ bảo, giáo huấn, truyền lịnh; NOUN: hội đồng quản trị, niên giám điện thoại, sách ghi tất cả địa chỉ; USER: thư mục, thư, mục, directory

GT GD C H L M O
disclose /dɪˈskləʊz/ = VERB: để hở, để lộ ra, tiết lộ; USER: tiết lộ, tiết lộ những thông, tiết lộ những, công bố, lộ

GT GD C H L M O
discovery /dɪˈskʌv.ər.i/ = NOUN: tìm thấy, khám phá, vật tìm thấy; USER: phát hiện, khám phá, phát, phát hiện ra, khám phá ra

GT GD C H L M O
discussion /dɪˈskʌʃ.ən/ = NOUN: thảo luận, tranh luận, bàn bạc, tài sản kiểm kê, thưởng thức; USER: thảo luận, thảo luận, cuộc thảo luận, luận

GT GD C H L M O
distinct /dɪˈstɪŋkt/ = ADJECTIVE: riêng biệt, phân biệt, phân minh, khác nhau, minh bạch, rõ ràng; USER: riêng biệt, khác biệt, biệt, khác nhau, phân biệt

GT GD C H L M O
distributed /dɪˈstrɪb.juːt/ = VERB: chia, phân loại, phân phát, phân hạng, làm tung tán; USER: phân phối, phân bố, phân, phát, phân phát

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
does /dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch; USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào

GT GD C H L M O
doesn

GT GD C H L M O
dogs /dɒn/ = NOUN: theo bén gót; USER: chó, con chó, những con chó, chú chó

GT GD C H L M O
doing /ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố; USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc

GT GD C H L M O
dollars /ˈdɒl.ər/ = NOUN: dollar, đồng bạc, đồng dollar, đồng đô la ở mỹ; USER: đô la, USD, đô, đôla

GT GD C H L M O
domain /dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu; USER: miền, tên miền, phạm vi, domain, lĩnh vực

GT GD C H L M O
domains /dəˈmeɪn/ = NOUN: lảnh địa, lảnh thổ, miền, tài sản, vật sở hửu; USER: lĩnh vực, tên miền, các lĩnh vực, lĩnh, miền

GT GD C H L M O
don /dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc; VERB: đội nón, mặc quần áo; USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn

GT GD C H L M O
done /dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong; USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực

GT GD C H L M O
dot /dɒt/ = USER: dot, chấm, dấu chấm

GT GD C H L M O
doubt /daʊt/ = VERB: chưa chắc, không chắc, nghi ngờ; USER: nghi ngờ, ngờ, nghi ngờ gì, có nghi ngờ, nghi ngờ về

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
draw /drɔː/ = VERB: kéo, vẻ, nhổ, chú ý, bọc gió, gài, đến gần; NOUN: bất phân thắng bại, có kết quả, cuộc xổ số, hàng hóa quảng cáo, sự kéo; USER: vẽ, rút ra, rút, thu hút, xây

GT GD C H L M O
drill /drɪl/ = NOUN: bài tập khẩu vấn, cái khoan, luống đất, máy khoan, sự diển tập, thao diển; VERB: đục quặng, gieo thành hàng, luyện tập, tập dượt, thao diển, khoan lổ; USER: khoan, sâu, đi sâu, khoan sâu, luyện

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
driven /ˈdrɪv.ən/ = VERB: quá khứ của drive; USER: điều khiển, thúc đẩy, định hướng, hướng, đẩy

GT GD C H L M O
driver /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: lái xe, điều khiển, trình điều khiển, người lái xe, lái

GT GD C H L M O
drives /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: ổ đĩa, các ổ đĩa, ổ, đĩa, các ổ

GT GD C H L M O
drop /drɒp/ = VERB: rơi, bỏ, sụt giá, bỏ một chử, hạ sườn xe xuống, hạ xuống, ném; NOUN: giọt, sự mở dù, sự rơi, nhỏ xuống, sự sụt giá; USER: rơi, thả, giảm, bỏ, giảm xuống

GT GD C H L M O
dropped /drɒp/ = VERB: rơi, bỏ, sụt giá, bỏ một chử, hạ sườn xe xuống, hạ xuống, ném, nhỏ xuống, xệ xuống, nhìn xuống, chảy xuống, nhảy dù, rớt xuống, cho xuống xe, làm thấp, nhiệt độ xuống, để rớt, liệng, làm rớt, ngã xuống, giãm xuống; USER: giảm, bỏ, giảm xuống, rơi, đã giảm

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
each /iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi; USER: môi, mỗi, từng, nhau, các

GT GD C H L M O
early /ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm; ADVERB: sớm; USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu

GT GD C H L M O
easily /ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi; USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng

GT GD C H L M O
editorially

GT GD C H L M O
effect /ɪˈfekt/ = NOUN: ảnh hưởng, thực hiện, hiệu ứng, kết qủa, nội dung, sự công hiệu, sự hiệu lực, sự hiệu qủa, sự tác dụng, thành phần; VERB: thi hành; USER: hiệu lực, hiệu quả, ảnh hưởng, hiệu ứng, tác

GT GD C H L M O
effectively /ɪˈfek.tɪv.li/ = USER: hiệu quả, có hiệu quả, một cách hiệu quả, cách hiệu quả, hiệu

GT GD C H L M O
either /ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi; PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên; ADVERB: mỗi giờ; USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai

GT GD C H L M O
email /ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email

GT GD C H L M O
embrace /ɪmˈbreɪs/ = VERB: ôm hôn, vây quanh, bao bọc, bao quanh, siết chặt, sự siết chặt, bao quát, bao trùm, gồm có, ôm lấy, sự ôm hôn người khác; NOUN: sự ôm vào; USER: ôm hôn, nắm lấy, ôm, ôm lấy, chấp nhận

GT GD C H L M O
emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: đa cảm, hay cảm động, thuộc về tình cảm; USER: cảm xúc, tình cảm, cảm, tinh thần, xúc

GT GD C H L M O
employee /ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công; USER: công nhân, nhân viên, lao động, nhân, viên

GT GD C H L M O
enable /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử

GT GD C H L M O
enabled /ɪˈneɪ.bl̩d/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: kích hoạt, cho phép, được kích hoạt, phép, giúp

GT GD C H L M O
enables /ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền; USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
ends /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; USER: kết thúc, thúc với tỷ số, kết thúc với tỷ, chấm dứt, thúc

GT GD C H L M O
engagement /enˈgājmənt/ = NOUN: cuộc chiến đấu, hôn ước, khế ước, lể đính hôn, lời hứa, lời ước, mướn thợ, sự mộ lính, sự thuê, trận đánh; USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, cam kết, cam

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
enhances /ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên; USER: tăng cường, nâng cao, tăng, làm tăng, giúp tăng cường

GT GD C H L M O
enough /ɪˈnʌf/ = ADJECTIVE: đủ, khá, hơi khá, kha khá; USER: đủ, đủ, có đủ, đầy đủ

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
enter /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền

GT GD C H L M O
entering /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: vào, tham gia, nhập vào, đi vào, bước vào

GT GD C H L M O
enterprise /ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo; USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
enterprises /ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo; USER: doanh nghiệp, các doanh nghiệp, doanh, DN, doanh nghiệp có

GT GD C H L M O
entertainment /ˌentərˈtānmənt/ = NOUN: vui chơi, cuộc vui, buổi diển kịch, cách tiêu khiển, giải trí, khoãn đãi, sự đãi khách, tiếp đãi; USER: vui chơi, giải trí, vui chơi giải trí, vị giải trí, trí

GT GD C H L M O
entropy /ˈentrəpē/ = USER: entropy, dữ liệu ngẫu nhiên, dữ liệu ngẫu, entropi"

GT GD C H L M O
equal /ˈiː.kwəl/ = ADJECTIVE: như nhau, ngang nhau, cân nhau, bằng, bằng nhau, đều nhau; VERB: vô địch, vô song; USER: như nhau, ngang nhau, bằng, bình đẳng, bằng nhau

GT GD C H L M O
essentially /ɪˈsen.ʃəl.i/ = ADVERB: cần thiết, chủ yếu; USER: cơ bản, về cơ bản, chủ yếu, bản chất, yếu

GT GD C H L M O
etc /ɪt.ˈset.ər.ə/ = USER: vv, etc

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
evening /ˈiːv.nɪŋ/ = NOUN: buổi chiều, chiều, làm cho bằng nhau, làm cho bằng phẳng, tội; USER: buổi tối, tối, chiều, đêm, buổi chiều

GT GD C H L M O
ever /ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào; USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ

GT GD C H L M O
every /ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi; ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả; USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi

GT GD C H L M O
everybody /ˈev.riˌbɒd.i/ = PRONOUN: mọi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, cả mọi người

GT GD C H L M O
everyday /ˈev.ri.deɪ/ = ADJECTIVE: hằng ngày, mọi ngày, mổi ngày; USER: hàng ngày, mỗi ngày, hằng ngày, hàng ngày của, thường ngày

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
everything /ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều; USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều

GT GD C H L M O
evolution /ˌiː.vəˈluː.ʃən/ = NOUN: bành trướng, lấy căn số, mở mang, nét vẻ đường cong, sự phát triển, tiến triển, thao diển, vận động; USER: tiến hóa, phát triển, sự phát triển, quá trình tiến hóa, triển

GT GD C H L M O
evolve /ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình; USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá

GT GD C H L M O
evolved /ɪˈvɒlvd/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình; USER: phát triển, tiến hóa, tiến hoá, đã tiến hóa, tiến triển

GT GD C H L M O
exactly /ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng; USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
examples /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ

GT GD C H L M O
except /ɪkˈsept/ = VERB: bác ra, không kể ra, không thừa nhận, loại ra, ngoại trừ, trừ ra; USER: ngoại trừ, trừ, trừ trường

GT GD C H L M O
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: bị kích thích, lo lắng; USER: kích thích, vui mừng, phấn khởi, phấn khích, kích

GT GD C H L M O
exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hăng hái, khêu gợi, khuyến khích, phấn khởi; USER: thú vị, thú, sôi động, hấp dẫn, thoải

GT GD C H L M O
exclusively /ikˈsklo͞osəvlē/ = ADVERB: duy nhất; USER: độc quyền, riêng, dành riêng, chuyên, hoàn toàn

GT GD C H L M O
exist /ɪɡˈzɪst/ = VERB: có, còn lại, tồn tại, vẩn còn, vẩn còn tồn tại; USER: tồn tại, tồn, có, hiện hữu, hữu

GT GD C H L M O
existing /ɪɡˈzɪs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện thời; USER: hiện, hiện có, hiện tại, tồn tại, hiện hành

GT GD C H L M O
expense /ɪkˈspens/ = NOUN: chi tiêu, kinh phí, món tiêu, sở phí, tiền phí tổn, tiền xuất ra; USER: chi tiêu, chi phí, chi, phí, kinh phí

GT GD C H L M O
expensed /ɪkˈspens/ = USER: Tốn tiền, vào chi phí,

GT GD C H L M O
expenses /ɪkˈspens/ = NOUN: bám vào; USER: chi phí, phí, chi, các chi phí, chi phí tiền

GT GD C H L M O
expensing /ɪkˈspens/ = USER: Tiết kiệm, expensing,

GT GD C H L M O
experience /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm; VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách; USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của

GT GD C H L M O
experiences /ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: trải qua kinh nghiệm; USER: kinh nghiệm, những kinh nghiệm, kinh nghiệm của, trải nghiệm, nghiệm

GT GD C H L M O
expertise /ˌek.spɜːˈtiːz/ = NOUN: quyết định, sự chứng giám, sự giám định, sự làm chứng, thẩm định; USER: chuyên môn, chuyên gia, chuyên, giám định, giám

GT GD C H L M O
extending /ɪkˈstend/ = ADJECTIVE: tăng thêm, kéo dài; USER: mở rộng, kéo dài, gia hạn, việc mở rộng, thể mở rộng

GT GD C H L M O
eye /aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg; USER: mắt, con mắt, mắt của

GT GD C H L M O
facilitate /fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng; USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện

GT GD C H L M O
fact /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật

GT GD C H L M O
fall /fɔːl/ = NOUN: rơi, sụp đổ, cột nước, gập ghềnh, sự đẻ, thác nước, mùa thu, rớt, sự sụt giá, nước thủy triều xuống, ngã xuống; VERB: té, rớt xuống, ngã; USER: rơi, giảm, thuộc, rơi vào, ngã

GT GD C H L M O
familiar /fəˈmɪl.i.ər/ = ADJECTIVE: quen, biết vật gì, tập cho thạo việc, thân mật, thân tình, thân thiết, thuộc về gia đình; NOUN: bạn thân, người giúp việc, người thân cận; USER: quen, quen thuộc, đã quen thuộc, làm quen, thân

GT GD C H L M O
fan /fæn/ = NOUN: quạt, người hâm mộ, máy quạt lúa, máy sàng, quạt gắn trên trần, vẩy đuôi cá voi, nia để sảy thóc, qụat máy, vật xòe ra giống cánh chim; VERB: phủi bụi, quạt người nào, sảy lúa; USER: quạt, fan hâm mộ, quạt, fan, hâm mộ

GT GD C H L M O
fandango /fænˈdæŋ.ɡəʊ/ = NOUN: cu'̣c khiêu vũ; USER: Fandango, cuộc khiêu vũ,

GT GD C H L M O
far /fɑːr/ = ADVERB: xa, hơn, nhiều, cách xa đây, đến bây giờ, sâu xuống; ADJECTIVE: làm hơn nhiều, làm việc nhiều; USER: xa, đến nay, nay, đến, cho đến nay

GT GD C H L M O
fargo = USER: fargo, ở Fargo

GT GD C H L M O
fashion /ˈfæʃ.ən/ = NOUN: kiểu, cách làm, hợp thời trang, mốt, thói quen; VERB: hình dáng, làm cho thích hợp, làm theo cách thức; USER: thời trang, thời, thời trang xinh, trang, cách

GT GD C H L M O
fast /fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng; ADVERB: nhanh; NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn; VERB: cử ăn, nhịn ăn; USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của

GT GD C H L M O
faster /fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng

GT GD C H L M O
favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/ = NOUN: được thích, được thương, được yêu mến, kính trọng; USER: yêu thích, ưa thích, thích, yêu thích của, ưa thích của

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
feel /fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác; VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm; USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác

GT GD C H L M O
feels /fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác; USER: cảm thấy, cảm, cảm giác, cảm nhận

GT GD C H L M O
fees /fē/ = NOUN: học phí, lảnh địa, tài sản thừa kế, tiền công; USER: lệ phí, phí, chi phí, phi, khoản phí

GT GD C H L M O
felt /felt/ = NOUN: nỉ, phớt; VERB: làm nỉ, lót phớt; USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác

GT GD C H L M O
few /fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít; ADVERB: ít, ít có; NOUN: vật ít có; USER: vài, số, ít, số ít, những

GT GD C H L M O
figure /ˈfɪɡ.ər/ = NOUN: nhân vật, dung mạo, hình dáng, hình thể, ngoại hình; VERB: phỏng chừng, tượng trưng, viết bằng số; USER: tìm, hình, con số, con, hình dung

GT GD C H L M O
figured /ˈfɪɡ.ər/ = ADJECTIVE: hình tượng; USER: tìm, hình, figured, đã tìm, đoán

GT GD C H L M O
files /faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy; USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm

GT GD C H L M O
films /fɪlm/ = NOUN: phim ảnh, cuộn phim, lớp da non, sợi tơ, vảy cá ở mắt, màn khói, nghệ thuật màn ảnh, phim chiếu bóng; USER: phim, bộ phim, các bộ phim, những bộ phim, màng

GT GD C H L M O
final /ˈfaɪ.nəl/ = ADJECTIVE: cuối cùng, cuối, lần chót, sau chót, sau cùng; NOUN: kỳ thi ra trường; USER: thức, kết, cuối cùng, cuối, chung kết

GT GD C H L M O
find /faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá; VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy; USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
fish /fɪʃ/ = NOUN: cá; VERB: câu cá, đánh cá, vớt; USER: cá, con cá, loài cá

GT GD C H L M O
fit /fɪt/ = ADJECTIVE: vừa, vừa vặn, có thể, đủ tư cách, mạnh khỏe, sẳn sàng; NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, làm cho đúng; VERB: làm cho vừa, phù hợp, sắm sửa trang bị; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, thích hợp, hợp

GT GD C H L M O
fits /fit/ = NOUN: bất tỉnh nhân sự, cơn bộc phát, cơn giận, làm cho đúng, sự ngất đi, thích hợp, thích nghi, sự làm cho vừa vặn; USER: phù hợp, phù hợp với, vừa, phù, fits

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
fix /fɪks/ = NOUN: cùng đường, để vào, điều cản trở, khó khăn, tuyệt lộ, trắc trở, lúng túng, lâm vào cảnh khó khăn; VERB: đặt vào, đóng chặt vào, sửa chửa lại, hối lộ người nào, đông lại, nhứt định làm việc gì; USER: sửa chữa, khắc phục, sửa, sửa lỗi, khắc

GT GD C H L M O
flow /fləʊ/ = VERB: chảy ra, lưu thông của máu, phát sanh ra; NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn; USER: dòng chảy, dòng, lưu lượng, lưu, chảy

GT GD C H L M O
flows /fləʊ/ = NOUN: sự chạy qua, sự chảy ra, sự chảy tràn; USER: dòng chảy, dòng, luồng, chảy, các dòng

GT GD C H L M O
fluent /ˈfluː.ənt/ = ADJECTIVE: lưu loát, trôi chảy, dể dàng, hoàn bị, hoàn thiện; NOUN: ăn nói hoạt bát; USER: thông thạo, thành thạo, thạo, thông thạo tiếng, trôi chảy

GT GD C H L M O
focus /ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng; NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ; USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập

GT GD C H L M O
focused /ˈfəʊ.kəst/ = USER: tập trung, tập trung vào, chú trọng, chú

GT GD C H L M O
folks /fəʊk/ = NOUN: dân tộc, giống dân, người, những người của một giai cấp

GT GD C H L M O
follow /ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo; USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
force /fɔːs/ = NOUN: lực lượng, ảnh hưởng, có hiệu lực, sức lực, sức mạnh, sự công hiệu, sức tác dụng, thế lực; VERB: bắt buộc, cưởng đoạt, đẩy tới, dùng vọ lực để đoạn; USER: buộc, ép buộc, lực lượng, lực, ép

GT GD C H L M O
forecast /ˈfɔː.kɑːst/ = NOUN: dự liệu, sự báo trước, sự đoán trước; USER: dự báo, Dự, Dự báo trong, Thiên, báo

GT GD C H L M O
forming /fôrm/ = ADVERB: trước kia; USER: hình thành, tạo thành, thành lập, tạo, hình thành các

GT GD C H L M O
fortunate /ˈfɔː.tʃən.ət/ = ADJECTIVE: được may mắn, có phước; USER: may mắn, may, thật may mắn, may mắn được

GT GD C H L M O
fortune /ˈfɔː.tʃuːn/ = NOUN: vận may, của hồi môn, số mạng, thời vận, trạng thái giàu có, vận mạng; USER: tài sản, tài, may mắn, may, tài sản của

GT GD C H L M O
forward /ˈfɔː.wəd/ = VERB: chuyển, giúp ích; ADJECTIVE: phía trước, nóng, ơ trước, sốt ruột, sớm, vô lể; ADVERB: ở phía trước, hiển nhiên, kể từ ngày ấy, từ nay về sau; USER: về phía trước, phía trước, mong, tiếp, tiến

GT GD C H L M O
found /faʊnd/ = ADJECTIVE: lập thành, xây dựng thành; VERB: căn cứ vào, dựa trên, nấu chảy kim loại, đắp nền, đúc kim loại, xây dựng; USER: tìm thấy, thấy, phát hiện, phát, tìm

GT GD C H L M O
founder /ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập; VERB: đánh chìm, sa lầy, sập xuống, sụp, chìm ở giữa biển; USER: người sáng lập, sáng lập, nhà sáng lập, sáng lập viên, lập

GT GD C H L M O
founders /ˈfaʊn.dər/ = NOUN: người sáng lập; USER: người sáng lập, sáng lập, thành viên sáng lập, sáng lập viên, nhà sáng lập

GT GD C H L M O
four /fɔːr/ = four, four; USER: bốn, four

GT GD C H L M O
franchise /ˈfræn.tʃaɪz/ = NOUN: quyền bầu cử, quyền công dân, sự miển thuế; USER: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền thương hiệu, nhượng quyền, thương hiệu, franchise

GT GD C H L M O
friend /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè

GT GD C H L M O
friends /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: bạn bè, bạn, người bạn, bè, bạn bè của

GT GD C H L M O
friendship /ˈfrend.ʃɪp/ = NOUN: tình bạn bè, tình thân hửu; USER: tình bạn, tình hữu nghị, bạn, hữu nghị, hữu

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
fruit /fruːt/ = NOUN: quả, trái cây, kết quả; VERB: làm cho cây sanh trái; USER: trái cây, quả, hoa quả, trái, cây

GT GD C H L M O
frustrations /frʌsˈtreɪ.ʃən/ = NOUN: làm hỏng, sự chống đối, sự chống lại, sự phản kháng, sự thất bại; USER: thất vọng, nỗi thất vọng, sự thất vọng, những nỗi thất vọng, thất vọng của

GT GD C H L M O
full /fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều; ADVERB: nhiều lần; NOUN: cực điểm; VERB: đến ngày rằm, xếp nếp; USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn

GT GD C H L M O
fun /fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi; VERB: nói chơi; USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị

GT GD C H L M O
functionality /ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của

GT GD C H L M O
funnel /ˈfʌn.əl/ = NOUN: cái phểu, cái quặn, miệng ống, ống khói; USER: cái quặn, miệng ống, kênh, phễu, rót

GT GD C H L M O
fur /fɜːr/ = NOUN: áo bằng lông thú, da lông của thú, quần áo bằng da thú; VERB: đóng cáu, làm đóng dơ, lót bằng lông thú; USER: lông, lông thú, bộ lông, fur, bằng lông

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
games /ɡeɪm/ = NOUN: cuộc giải trí; USER: trò chơi, game, Games, trò, các trò chơi

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
generalize /ˈdʒen.ə r.ə.laɪz/ = VERB: công chúng, đa số, phần đông, phổ thông, suy rộng, tổng quát; USER: khái quát, khái quát hóa, tổng quát, quát, tổng quát hóa

GT GD C H L M O
generally /ˈdʒen.ə r.əl.i/ = ADVERB: đại khái, thường thường, chỉ đại khái, chỉ đa số, chỉ phần đông, chỉ sự tổng quát, chỉ thường thường, tánh cách suy rộng; USER: nói chung, thường, chung, nói chung là, nhìn chung

GT GD C H L M O
generated /ˈjenəˌrāt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra; USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, ra

GT GD C H L M O
generic /dʒəˈner.ɪk/ = ADJECTIVE: chủng loại, thuộc về loài; USER: chung, chung chung, generic, chung loại, tổng quát

GT GD C H L M O
gentleman /ˈdʒen.tl̩.mən/ = NOUN: người qúi phái, người qúi tộc; USER: quý ông, người đàn ông, đàn ông, gentleman

GT GD C H L M O
genuinely /ˈdʒen.ju.ɪn/ = ADVERB: chân thật, ngay thật; USER: thực sự, thực, thật, thật sự, chân chính

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
give /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
given /ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ; USER: cho, được, định, trao, đưa ra

GT GD C H L M O
gives /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, mang đến cho, mang lại cho

GT GD C H L M O
giving /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho

GT GD C H L M O
glad /ɡlæd/ = ADJECTIVE: bằng lòng, hài lòng, vui lòng, vui vẻ; USER: vui, vui mừng, mừng, rất vui, vui vì

GT GD C H L M O
glimpse /ɡlɪmps/ = NOUN: tư tưởng mập mờ, cái nhìn chốc lát, thoáng qua, thoáng thấy; VERB: nhìn thoáng qua, nhìn chốc lát, nhìn mập mờ, thoáng thấy vật gì; USER: cái nhìn thoáng qua, cái nhìn, nhìn thoáng qua, cái nhìn thoáng, thoáng

GT GD C H L M O
global /ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát; USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
goal /ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành; USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn

GT GD C H L M O
goals /ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành; USER: mục tiêu, các mục tiêu, những mục tiêu, bàn, mục tiêu của

GT GD C H L M O
going /ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào; NOUN: làm việc, nghỉ ngơi; USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang

GT GD C H L M O
gonna /ˈɡə.nə/ = USER: sẽ,

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
got /ɡɒt/ = ADJECTIVE: lấy được, đã lấy; USER: có, đã, nhận, đã nhận, nhận được

GT GD C H L M O
grade /ɡreɪd/ = NOUN: hạng, dốc, bực, cấp, lên tới đỉnh, mực ngang, thứ vị, trình độ nặng nhẹ, đường, phẩm; VERB: làm phai lạt, lựa, sắp, sửa cho đều; USER: lớp, cấp, loại, hạng, học lớp

GT GD C H L M O
graphic /ˈɡræf.ɪk/ = ADJECTIVE: cách biểu họa, đồ giải, thuộc về đồ biểu, đồ tả, linh động, vẽ vời; NOUN: thuật vẽ đồ biểu; USER: đồ họa, hình ảnh, ảnh, đồ hoạ, hình

GT GD C H L M O
great /ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số; NOUN: giỏi; USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất

GT GD C H L M O
greatly /ˈɡreɪt.li/ = ADVERB: phi thường, tráng lệ; USER: rất nhiều, rất, đáng kể, lớn, rất phong

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
groups /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; USER: nhóm, các nhóm, nhóm nào, những nhóm

GT GD C H L M O
guess /ɡes/ = NOUN: đoán chừng, phỏng đoán, suy trắc, tính phỏng, ức đoán; VERB: đoán chửng việc gì, phỏng đoán; USER: đoán, nghĩ, đoán là, đoán được

GT GD C H L M O
guy /ɡaɪ/ = NOUN: buồn cười, câu nói đùa, lời, người, tẩu thoát, trốn, người ăn bận lôi thôi; VERB: cười nhạo, nói chơi, phô bày tiếu tượng; USER: chàng, chàng trai, gã, anh chàng, thằng

GT GD C H L M O
guys /ɡaɪ/ = NOUN: buồn cười, câu nói đùa, lời, người, tẩu thoát, trốn, người ăn bận lôi thôi; USER: kẻ, chàng trai, cậu

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
handling /ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay; USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý

GT GD C H L M O
hands /ˌhænd.ˈzɒn/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc, nhân công, đổi tay, tay đánh bạc, thủy thủ, chữ viết; USER: tay, bàn tay, bàn tay của, tay của, hai tay

GT GD C H L M O
hanging /ˈhæŋ.ɪŋ/ = NOUN: màn để treo, móc vật gì, sự treo, sự treo cổ; USER: treo, treo cổ

GT GD C H L M O
happening /ˈhæp.ən.ɪŋ/ = NOUN: biến cố, tai họa; USER: xảy ra, diễn ra, ra, xảy, đang xảy ra

GT GD C H L M O
hard /hɑːd/ = ADJECTIVE: siêng năng, thô, cứng, cực nhọc, khó, khó khăn, nghiêm khắc; ADVERB: mạnh, gần, hầm tàu, khó khăn, khó nhọc; USER: cứng, khó khăn, khó, chăm chỉ, chăm

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
hasn

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
having /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, phải, gặp, việc có, việc

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
hearing /ˈhɪə.rɪŋ/ = NOUN: sự nghe, sự nhận, thính giác, thính quan, thính tai; USER: nghe, thính, điều trần, được nghe, thính giác

GT GD C H L M O
heat /hiːt/ = VERB: đun, đốt, làm cho nóng, trêu tức, trở nên nóng, làm nỗi giận; NOUN: nhiệt, nóng, nhiệt khí, hơi nóng, sức nóng, sự nung sắt, tức giận, nỗi cáu, nỗi giận; USER: nhiệt, nhiệt, nóng, nhiệt độ, sức nóng

GT GD C H L M O
hello /helˈəʊ/ = NOUN: chào, câu chào, tiếng chào; USER: chào, Xin chào, chào, Chào bạn, Xin chào quý

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
helped /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; USER: giúp, đã giúp, giúp đỡ, góp, giúp cho

GT GD C H L M O
her /hɜːr/ = PRONOUN: cô ấy, bà ấy, chị ấy, nàng ấy, của cô ấy; USER: cô, mình, của mình, bà, của cô

GT GD C H L M O
here /hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây; USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here

GT GD C H L M O
hey /heɪ/ = USER: hey, Này, Chào

GT GD C H L M O
hi /haɪ/ = INTERJECTION: Chào!; USER: hi, Chào, nghệ, dẫn hi, Xin chào

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
highlights /ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: nhuộm nổi; USER: nổi bật, điểm nổi bật, điểm nhấn, những điểm nổi bật, sáng

GT GD C H L M O
him /hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó; USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu

GT GD C H L M O
hire /haɪər/ = NOUN: hông, bờ nóc nhà, chứng ưu uất, cây dã tường vi; VERB: làm buồn rầu; USER: thuê, tuyển, tuyển dụng, thuê các, mướn

GT GD C H L M O
hoc /ˌædˈhɒk/ = USER: hoc, đặc biệt, học, đột, đột xuất

GT GD C H L M O
hopefully /ˈhəʊp.fəl.i/ = USER: hy vọng, hi vọng, hy vọng rằng, hy vọng là, mong

GT GD C H L M O
hosting /hōst/ = VERB: nhóm người, tốp người; USER: lưu trữ, trữ, lưu trữ các, chủ, máy chủ

GT GD C H L M O
hotel /həʊˈtel/ = NOUN: khách sạn, lữ quán; USER: khách sạn, sạn, khách, hotel, phòng

GT GD C H L M O
how /haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao; NOUN: gò, mô đất; USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào

GT GD C H L M O
however /ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy; USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
humane /hjuːˈmeɪn/ = ADJECTIVE: có lòng nhân từ, hợp nhân đạo, khoan hồng, từ bi; USER: nhân đạo, nhân văn, nhân bản, nhân ái

GT GD C H L M O
humans /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; USER: con người, người, con, loài người

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
ideas /aɪˈdɪə/ = NOUN: tư tưởng, quan niệm, ý kiến, sáng kiến, ý niệm, cãm nghĩ, điều nghĩ; USER: ý tưởng, những ý tưởng, các ý tưởng, ý kiến, ý

GT GD C H L M O
identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau; USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng

GT GD C H L M O
identity /aɪˈden.tɪ.ti/ = NOUN: sự biết ra, sự nhận ra, sự tìm thấy, tình trạng giống nhau, tình trạng như nhau; USER: bản sắc, sắc, danh tính, danh, tính

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ = VERB: chú giải, thuyết minh, giảng nghĩa; USER: minh họa, minh hoạ, minh họa cho, minh, minh chứng

GT GD C H L M O
impact /imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì; NOUN: sự chạm, sự đụng; USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
incredibly /ɪnˈkred.ɪ.bli/ = USER: vô cùng, cực kỳ, cực, vô, rất

GT GD C H L M O
indian /ˈɪn.di.ən/ = NOUN: dân Ấn độ, người Ấn độ; ADJECTIVE: thuộc về nước Ấn độ; USER: Ấn Độ, nguoi, Ấn, Da Đỏ, Đỏ

GT GD C H L M O
individual /ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt; NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng

GT GD C H L M O
individuals /ˌindəˈvijəwəl/ = NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người; USER: cá nhân, các cá nhân, cá nhân có, cá

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
inevitable /inˈevitəbəl/ = ADJECTIVE: chắc chắn xảy ra, tất nhiên; USER: không thể tránh khỏi, thể tránh khỏi, tất yếu, không thể tránh, tránh khỏi

GT GD C H L M O
information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết; USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin

GT GD C H L M O
initiate /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết; USER: bắt đầu, khởi, đầu, khởi động, khởi xướng

GT GD C H L M O
initiated /ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết; USER: bắt đầu, khởi xướng, khởi động, khởi đầu, khởi

GT GD C H L M O
innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/ = USER: sáng tạo, đổi mới, cải tiến, tiên tiến, sáng

GT GD C H L M O
instead /ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế; USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho

GT GD C H L M O
integration /ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn; USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích

GT GD C H L M O
intelligent /inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí; USER: thông minh, minh, khôn ngoan

GT GD C H L M O
intelligently /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ = USER: thông minh, một cách thông minh, cách thông minh, minh, intelligently

GT GD C H L M O
intense /ɪnˈtens/ = ADJECTIVE: kịch liệt, khốc liệt, nóng gắt, nhiệt liệt, nhức nhối, dử dội, mãnh liệt; USER: cường độ cao, căng thẳng, mãnh liệt, mạnh, cường độ

GT GD C H L M O
interact /ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau; USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc

GT GD C H L M O
interaction /ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng; USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp

GT GD C H L M O
interactions /ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng; USER: tương tác, sự tương tác, các tương tác, interactions, tác

GT GD C H L M O
interactive /ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương

GT GD C H L M O
interchangeably /ˌɪn.təˈtʃeɪn.dʒə.bl̩/ = USER: thay thế cho nhau, hoán đổi cho nhau, hoán đổi, lẫn lộn, hoán đổi cho

GT GD C H L M O
interested /ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ; USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích

GT GD C H L M O
interesting /ˈɪn.trəs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thú vị, hấp dẫn; USER: thú vị, thú, hấp, hấp dẫn

GT GD C H L M O
interface /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface

GT GD C H L M O
interfaces /ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, các giao diện, giao, giao tiếp, interface

GT GD C H L M O
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc tế, thuộc về giao thiệp giữa các nước; USER: quốc tế, International, tế, quốc, giới

GT GD C H L M O
interpret /ɪnˈtɜː.prɪt/ = VERB: thông dịch, thông ngôn, giải thích, diển tả, giải nghĩa; USER: giải thích, giải, diễn giải, hiểu, diễn dịch

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introducing /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, việc giới thiệu, giới thiệu các, đưa ra

GT GD C H L M O
invest /ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền; USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho

GT GD C H L M O
investing /ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền; USER: đầu tư, tư, việc đầu tư, đầu tư vào

GT GD C H L M O
investments /ɪnˈvest.mənt/ = NOUN: tiền đầu tư, bỏ vốn đầu tư, sự bao vây, sự bỏ vốn, sự mặc quần áo, sự vây, sự xuất vốn, xuất vốn đầu tư, sự đặt tiền có lời, sự đặt tiền đầu tư; USER: Các khoản đầu tư, đầu tư, khoản đầu tư, tư, khoản đầu tư tài

GT GD C H L M O
invite /ɪnˈvaɪt/ = VERB: mời, gây ra, rủ, thỉnh; NOUN: sự mời, sự thỉnh cầu, sự thỉnh mời; USER: mời, mời các, mời gọi, kính mời, mời những

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
isn

GT GD C H L M O
issues /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
item /ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng

GT GD C H L M O
items /ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
job /dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê; USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của

GT GD C H L M O
joining /dʒɔɪn/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền; USER: tham gia, gia nhập, tham gia vào, khi gia nhập, nối

GT GD C H L M O
jokes /dʒəʊk/ = USER: đùa, cười, câu nói đùa, trò đùa, nói đùa

GT GD C H L M O
josh /dʒɒʃ/ = NOUN: lời nói đùa vui, trêu chòng, chòng ghẹo, động từ, bỡn cợt, lời bỡn cợt; USER: bơn cợt, josh, lời bơn cợt

GT GD C H L M O
journey /ˈdʒɜː.ni/ = NOUN: chặng đường đi, cuộc hành trình, quãng đường đi; VERB: làm một cuộc hành trình; USER: cuộc hành trình, hành trình, chuyến đi, cuộc hành, chuyến

GT GD C H L M O
judgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ = NOUN: sự xét xử; USER: án, phán quyết, đánh giá, sự phán xét, phán xét

GT GD C H L M O
jul /dʒʊˈlaɪ/ = USER: Tháng Bảy

GT GD C H L M O
july /dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy

GT GD C H L M O
jump /dʒʌmp/ = NOUN: bước nhảy, sự nhảy; USER: nhảy, chuyển

GT GD C H L M O
jumps /dʒʌmp/ = NOUN: bước nhảy, sự nhảy; USER: nhảy, bước nhảy, nhảy lên

GT GD C H L M O
junk /dʒʌŋk/ = NOUN: ghe mành, thuyền mành; VERB: chặt thành từng mảng, chia thành từng khúc, vứt bỏ đi; USER: rác, junk, vặt, tin rác, linh tinh

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
keeping /ˈkiː.pɪŋ/ = NOUN: giử, tuân theo, cấp dưởng, cung cấp, để dành, đứng, giấu kín việc gì, giử đồ để lâu, làm việc không ngừng, ở, ở trọ, phòng giử, quản lý, tiếp tục, duy trì; USER: giữ, việc giữ, giữ cho, lưu giữ, vẫn giữ

GT GD C H L M O
kept /kept/ = ADJECTIVE: nón lưỡi trai của lính; USER: giữ, lưu giữ, tiếp tục, lưu, cứ

GT GD C H L M O
kicking /kɪk/ = VERB: đá, chống lại, phản kháng, giựt lùi, đá đít người nào, đạp, đạp vật gì, phản đối việc gì, trở mặt, thối hậu, đá hậu; USER: đá, đạp

GT GD C H L M O
kid /kɪd/ = NOUN: dê con, đối đải từ tế, thằng bé, da dê dùng làm bao tay, da dê dùng làm giày, khoan hậu với người nào, phòng dành riêng cho trẻ con, những bịnh của trẻ con; VERB: dê đẻ, dê sanh, đẻ dê con, nói đùa; USER: đứa trẻ, bé, trẻ, kid, nhóc

GT GD C H L M O
kids /kɪd/ = NOUN: phỉnh lừa; USER: trẻ em, con, trẻ, đứa trẻ, em

GT GD C H L M O
kind /kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài; ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình; USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật

GT GD C H L M O
kinds /kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài, thứ, tính chất, bản tính, phẫm chất; USER: các loại, loại

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
knows /nəʊ/ = USER: biết, biết những, biết được, hiểu biết, đều biết

GT GD C H L M O
kpis /ˌkeɪ.piːˈaɪ/ = USER: KPIs, KPI, tiêu chí, các KPI, chỉ số KPIs

GT GD C H L M O
ladies /ˈleɪ.dizˌmæn/ = NOUN: đàn bà; USER: phụ nữ, nữ, ladies, cô gái, quý bà

GT GD C H L M O
language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ; USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
largest /lɑːdʒ/ = USER: lớn nhất, lớn, nhất, lớn nhất của

GT GD C H L M O
last /lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại; ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc; ADVERB: lần chót, lần cuối cùng; NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng; USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước

GT GD C H L M O
lastly /ˈlɑːst.li/ = ADVERB: sau cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng là, Sau cùng

GT GD C H L M O
late /leɪt/ = ADJECTIVE: khuya, muộn, trưa, cựu, mới xảy ra, qua đời, cũ, trễ; ADVERB: chậm; USER: khuya, cuối, muộn, trễ, vào cuối

GT GD C H L M O
later /ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó; ADJECTIVE: sau khi; USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn

GT GD C H L M O
launched /lɔːntʃ/ = VERB: bắn, đề khởi, phóng, giới thiệu, hạ thủy, ném; USER: ra mắt, đưa ra, phát động, tung ra, tung

GT GD C H L M O
launching /lɔːntʃ/ = NOUN: ném ra, phóng ra, phun ra; USER: ra mắt, phát động, tung ra, tung, phóng

GT GD C H L M O
lead /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước; VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường; USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
leads /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, than chì, đường dẩn nước, hướng đạo, kinh dẩn nước, mạch mỏ; USER: dẫn, dẫn đầu, đưa, dẫn đến, sẽ dẫn

GT GD C H L M O
leak /liːk/ = NOUN: sự chảy ra, sự dò ra, sự rịn ra, sự thấm vào; VERB: chảy nước, rỉ nước; USER: bị rò rỉ, rò rỉ, rỉ, lọt, rò

GT GD C H L M O
learning /ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi; USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu

GT GD C H L M O
least /liːst/ = ADJECTIVE: ít nhứt, nhỏ nhứt; ADVERB: ít nhứt, kém, không bằng; NOUN: kém nhứt; USER: nhất, ít nhất, ít nhất là, nhất là, thiểu

GT GD C H L M O
left /left/ = NOUN: bên trái, trái, tả phái; ADJECTIVE: phía tả, phía trái; ADVERB: xoay bên trái; USER: lại, để lại, trái, rời, bỏ

GT GD C H L M O
legacy /ˈleɡ.ə.si/ = NOUN: sự di tặng; USER: di sản, kế thừa, di, mang tính kế thừa, legacy

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
let /let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...; NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản; USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy

GT GD C H L M O
level /ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn; NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao; USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ

GT GD C H L M O
leverage /ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng; USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy

GT GD C H L M O
liberty /ˈlɪb.ə.ti/ = NOUN: sự tự do, quyền đi lại, quyền tự do, vùng ngoại ô thuộc về thành phố, vùng xung quanh nhà khám; USER: tự do, quyền tự do, Liberty, sự tự do, thần Tự do

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
light /laɪt/ = ADJECTIVE: nhẹ, bước đi nhẹ nhàng, đất xốp; NOUN: đèn, ánh sáng, sự chiếu sáng, ánh sáng đèn điện, hiện rỏ; VERB: chiếu sáng, soi sáng, cháy, đốt đèn; USER: ánh sáng, sáng, nhẹ, đèn, light

GT GD C H L M O
lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/ = NOUN: tia chớp; USER: sét, sét đánh, sấm sét, chớp, lightning

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
lines /laɪn/ = NOUN: dây thép, đường dây nối, hệ thống; USER: dòng, đường, dây chuyền, đường dây, các dòng

GT GD C H L M O
link /lɪŋk/ = VERB: nối tiếp, nối, nối liền; NOUN: khoen, liên kết, vòng sắt, lổ đan, lổ lưới, người nối tiếp, vật để nối tiếp, khoảng đất gồm những khúc quanh co; USER: liên kết, link, liên kêt, vao liên kêt, vao liên kêt tiêp

GT GD C H L M O
list /lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục; VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe; USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành

GT GD C H L M O
listen /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, listen

GT GD C H L M O
listener /ˈlɪs.ən.ər/ = NOUN: thính giả; USER: nghe, người nghe, biết lắng nghe, lắng nghe, listener

GT GD C H L M O
little /ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn; NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát; ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi; USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
living /ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống; NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống; USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung

GT GD C H L M O
local /ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ; NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào; USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương

GT GD C H L M O
located /ləʊˈkeɪt/ = VERB: định chổ, định vị trí, ở, tìm chổ, trú; USER: nằm, đặt, tọa lạc, vị trí, ở

GT GD C H L M O
location /ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm; USER: nơi, vị trí, location, địa điểm, Đến từ

GT GD C H L M O
lonely /ˈləʊn.li/ = USER: cô đơn, đơn, cô độc, lonely, đơn độc

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
look /lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt; USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét

GT GD C H L M O
looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem

GT GD C H L M O
losing /luːz/ = ADJECTIVE: thất lạc; NOUN: sự mất đồ; USER: mất, thua, bị mất, mất đi, giảm

GT GD C H L M O
lot /lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất; ADVERB: nhiều; NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng; USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô

GT GD C H L M O
lots /lɒt/ = NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng, sự rút thăm, từng lô một, từng phần, vận mạng, phần thuế mỗi người phải chịu; USER: rất nhiều, nhiều, lô, rất

GT GD C H L M O
love /lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu; VERB: yêu, thương, thích, luyến ái; USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
luca = USER: luca, của Luca,

GT GD C H L M O
luke = USER: luke, Luca, Thánh Luca, Lc

GT GD C H L M O
m /əm/ = ABBREVIATION: trung bình; USER: m, mét

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
main /meɪn/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu, phần nhiều, trọng yếu; NOUN: biển khơi, đại dương, đại thể, sức mạnh, khí lực; USER: chính, chinh, chính của, chủ yếu, yếu

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makes /meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng; USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản

GT GD C H L M O
making /ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai; USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo

GT GD C H L M O
managed /ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc; USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager

GT GD C H L M O
manipulative /məˈnipyələtiv,-ˌlātiv/ = USER: lôi cuốn, lôi, thao tác, manipulative, lôi kéo

GT GD C H L M O
mannequin /ˈmæn.ə.kɪn/ = NOUN: hình nộm của thợ may, giống như người mẫu; USER: giống như người mâu, giả, nộm, mannequin, đầu giả

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
mapped /mæp/ = VERB: vẽ bản đồ; USER: ánh xạ, lập bản đồ, vẽ bản đồ, được ánh xạ, vạch

GT GD C H L M O
mapping /mæp/ = VERB: vẽ bản đồ; USER: lập bản đồ, bản đồ, ánh xạ, mapping, đồ

GT GD C H L M O
maps /mæp/ = NOUN: bản đồ, địa đồ; USER: bản đồ, các bản đồ, đồ, maps

GT GD C H L M O
mark = NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng; VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò; USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,

GT GD C H L M O
marker /ˈmɑː.kər/ = NOUN: người chấm điểm, người đánh dấu, người để ý, người ghi điểm, người hay rình mò, người dò xét, người đánh dấu làm chứng; USER: đánh dấu, dấu, marker, dấu hiệu, điểm đánh dấu

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán; USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường

GT GD C H L M O
married /ˈmær.id/ = ADJECTIVE: có gia đình, phối hợp, cho lấy nhau; USER: kết hôn, lập gia đình, đã kết hôn, cưới, kết hôn với

GT GD C H L M O
massive /ˈmæs.ɪv/ = ADJECTIVE: dềnh dàng, kềnh càng, nặng nề, to lớn; USER: lớn, khổng lồ, đồ sộ, to lớn, ồ ạt

GT GD C H L M O
matrix /ˈmeɪ.trɪks/ = NOUN: khuôn đúc tiền, tử cung, đá bọc ở ngoài hột ngọc, đá bọc ở ngoài quặng, khuôn đúc chữ; USER: ma trận, matrix, dạng ma trận, ma, nền

GT GD C H L M O
matter /ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ; VERB: có quan hệ, vết thương làm mũ, vết thương ra mũ; USER: quan trọng, vấn đề, có vấn đề, vấn đề gì, trọng

GT GD C H L M O
matters /ˈmæt.ər/ = NOUN: chất, chuyện, đầu đề, đề mục, việc, ghèn mắt, vật chất, vật phẩm, chất mũ; USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, chất, vấn

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
maybe /ˈmeɪ.bi/ = ADVERB: có thể; USER: có thể, có lẽ, thể, có, lẽ

GT GD C H L M O
me /miː/ = PRONOUN: tôi, tao; USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem

GT GD C H L M O
mean /miːn/ = ADJECTIVE: trung bình, bậc trung, bần cùng, hèn mọn, trung độ; NOUN: cách sanh nhai, chiết trung, phương kế, phương pháp, thủ đoạn, trung dung, phương sách; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
means /miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình; USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là

GT GD C H L M O
measure /ˈmeʒ.ər/ = VERB: đo, đong, đo kích tất, lường, trắc lượng, đo kích thước; NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo; USER: đo, đo lường, đánh giá, đánh, biện pháp

GT GD C H L M O
measuring /ˈmeZHər/ = VERB: đo, đong, đo kích tất, lường, trắc lượng, đo kích thước; USER: đo lường, đo, rộng, đo đạc, cách đo

GT GD C H L M O
meaty /ˈmiː.ti/ = ADJECTIVE: có thịt, mùi của thịt, nhiều thịt; USER: có thịt, mùi của thịt, nhiều thịt, thịt, meaty

GT GD C H L M O
mechanism /ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa; USER: cơ chế, chế, cơ, cơ cấu

GT GD C H L M O
meet /miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp; NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn; USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt

GT GD C H L M O
meld /meld/ = USER: meld, nghiền tan

GT GD C H L M O
melt /melt/ = VERB: nấu chảy, cảm động, làm tan, chảy vì sức nóng, làm cảm động, xúc động; NOUN: đang chảy, kim khí nấu chảy, sự nấu chảy; USER: làm tan chảy, tan chảy, tan, làm tan, chảy

GT GD C H L M O
men /men/ = NOUN: đàn ông; USER: người đàn ông, những người đàn ông, nam, người, nam giới

GT GD C H L M O
mention /ˈmen.ʃən/ = NOUN: nhắc lại, sự ghi chép; VERB: ghi chép; USER: đề cập đến, đề cập, kể, kể đến, cập đến

GT GD C H L M O
mentioned /ˈmenCHən/ = ADJECTIVE: ghi kể; USER: đề cập, đề cập đến, nêu, nói, được đề cập

GT GD C H L M O
menu /ˈmen.juː/ = NOUN: thực đơn, bảng kê những món ăn; USER: đơn, thực đơn, trình đơn, Menu

GT GD C H L M O
merchants /ˈmɜː.tʃənt/ = NOUN: người buôn bán, một người, người buôn bán sĩ; USER: thương gia, thương, các thương gia, thương nhân, các thương

GT GD C H L M O
message /ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác; VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin; USER: tin nhắn, nhắn, tin, thông điệp, nhắn tin

GT GD C H L M O
messages /ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác; USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin

GT GD C H L M O
messaging /ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin; USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin

GT GD C H L M O
messenger /ˈmes.ɪn.dʒər/ = NOUN: người báo tin, người chuyển giao, người đem tin, sứ giả, tùy phái, thông tín viên; USER: tin nhắn, tin, Messenger, đưa tin, sứ giả

GT GD C H L M O
met /met/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều; USER: gặp, đáp ứng, đã gặp, gặp nhau, gặp gỡ

GT GD C H L M O
microphone /ˈmaɪ.krə.fəʊn/ = USER: micro, microphone, micrô, mic

GT GD C H L M O
might /maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường

GT GD C H L M O
mike /maɪk/ = VERB: làm biếng, chữ tắt của microphone; NOUN: trốn trạm dịch; USER: làm biếng, mike, micro, của Mike

GT GD C H L M O
mile /maɪl/ = NOUN: dặm; USER: dặm, km, mile

GT GD C H L M O
million /ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu; USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng

GT GD C H L M O
mimic /ˈmɪm.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về hài kịch, thuộc về sự bắt chước; VERB: bắt chước; NOUN: người có tài bắt chước; USER: bắt chước, giống, mô phỏng, chước, bắt chước các

GT GD C H L M O
mind /maɪnd/ = NOUN: trí, tư tưởng, lẻ phải, linh hồn, lý trí, sức nhớ, sự nhớ; VERB: nhớ, chú ý, lưu ý, phiền, hồi tưởng; USER: tâm, quan tâm, tâm trí, phiền, ý

GT GD C H L M O
mine /maɪn/ = PRONOUN: của tôi, cái của tôi; NOUN: địa lôi, mìn, mỏ than, quặng sắt, thủy lôi; VERB: đào đất, đào lổ dưới đất, đào chân tường cho ngã; USER: tôi, mỏ, bom mìn, của tôi, mìn

GT GD C H L M O
minutes /ˈmɪn.ɪt/ = NOUN: từ phút, lập biên bản của buổi hợp; USER: phút, phút thứ, ở phút thứ, ở phút, phút thi đấu

GT GD C H L M O
missed /mɪs/ = VERB: hụt, hỏng, lở, trật, không gặp, trể tàu, không hiểu, thiếu chút nữa; USER: bỏ qua, bỏ lỡ, nhỡ, nhớ, bỏ

GT GD C H L M O
mobile /ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ; NOUN: người hay thay đổi; USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di

GT GD C H L M O
modal /ˈməʊ.dəl/ = ADJECTIVE: thuộc về cách, thuộc về thể dạng; USER: phương thức, modal, đa phương thức

GT GD C H L M O
modalities /mōˈdalədē/ = NOUN: chỉ về thể dạng, chỉ về thể thức; USER: thể thức, phương thức, thức, các phương thức, mô hình,

GT GD C H L M O
model /ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo; VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu; NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình

GT GD C H L M O
models /ˈmɒd.əl/ = NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, các mô hình, mẫu, mô, model

GT GD C H L M O
modification /ˌmɒd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự sửa đổi, sự canh cải, sự giảm bớt, sự định nghĩa, sự đổi nghĩa; USER: sửa đổi, thay đổi, chỉnh, điều chỉnh, chỉnh sửa

GT GD C H L M O
money /ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn; USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc

GT GD C H L M O
month /mʌnθ/ = NOUN: tháng; USER: tháng, month, trong tháng, vào tháng, thaùng

GT GD C H L M O
months /mʌnθ/ = NOUN: tháng; USER: tháng, vài tháng, months, thaùng

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
mortgages /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ = NOUN: quyền để áp, sự cho mượn, sự cho vay, sự cầm đồ thế nợ; USER: thế chấp, tài sản thế chấp, vay thế chấp, khoản thế chấp, chấp

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
mostly /ˈməʊst.li/ = ADVERB: hơn hết, nhiều hơn; USER: chủ yếu, chủ yếu là, hầu hết, hầu hết là, phần lớn

GT GD C H L M O
move /muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy; NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ; USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di

GT GD C H L M O
moved /muːvd/ = ADJECTIVE: dời đổi; USER: chuyển, di chuyển, dời, đã chuyển, động

GT GD C H L M O
movie /ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chớp bóng, hát bóng; USER: phim, bộ phim, movie, xem phim, điện ảnh

GT GD C H L M O
moviegoers /ˈmo͞ovēˌgōər/ = USER: khán giả, khán giả xem phim, moviegoers, người xem phim, rạp

GT GD C H L M O
movies /ˈmuː.vi/ = NOUN: phim, chiếu phim; USER: phim, bộ phim, phim ảnh, kênh phim, movies

GT GD C H L M O
msg /ˌem.esˈdʒiː/ = USER: msg, bột ngọt, t.nhắn

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multi /mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều; USER: đa, nhiều, multi

GT GD C H L M O
multimodal /ˈməltiˌmōd,ˈməltī-/ = USER: đa phương thức, đa phương,

GT GD C H L M O
multiple /ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép; NOUN: nhiều phần; USER: nhiều, đa

GT GD C H L M O
multivariate /ˌməltiˈve(ə)rēət,ˌməltī-/ = USER: đa biến, nhiều biến, nhiều biến số, đa biến cho, nhiều chiều

GT GD C H L M O
my /maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi; USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình

GT GD C H L M O
n /en/ = NOUN: chữ thứ mười bốn trong tự mẫu; USER: n, tồn, tồn tại, Không tồn, Việc N

GT GD C H L M O
nailed /neɪl/ = VERB: bắt được, đóng đinh, tóm được; USER: đóng đinh, bị đóng đinh, nailed, đinh, được đóng đinh

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
narrative /ˈnær.ə.tɪv/ = NOUN: bài ký thuật, chuyện thuật lại; USER: tường thuật, câu chuyện, kể chuyện, chuyện, tự sự

GT GD C H L M O
native /ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ; NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước; USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa

GT GD C H L M O
natural /ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh; ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên; USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên

GT GD C H L M O
nature /ˈneɪ.tʃər/ = NOUN: bản chất, bản tính, đặc tính, tạo hóa, tính chất, tự nhiên tính, thiên nhiên tính; USER: thiên nhiên, bản chất, tự nhiên, chất, tính chất

GT GD C H L M O
navigate /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển; USER: điều hướng, hướng, di chuyển, chuyển, duyệt

GT GD C H L M O
necessarily /ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ = ADVERB: hành động cần thiết cho việc gì, tiền bạc cần thiết cho việc gì; USER: nhất thiết, thiết, nhất thiết phải, thiết phải, cần thiết

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
needed /ˈniː.dɪd/ = USER: cần thiết, cần, cần có, chỗ trước, cần đặt chỗ trước

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
network /ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống; USER: mạng, mạng lưới, hệ thống

GT GD C H L M O
networks /ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống; USER: mạng, mạng lưới, các mạng, các mạng lưới, hệ thống

GT GD C H L M O
neural /ˈnjʊə.rəl/ = ADJECTIVE: thuộc về thần kinh, thuốc trị bịnh thần kinh; USER: thần kinh, neural, nơron, hệ thần kinh

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
newborn /ˈnjuː.bɔːn/ = ADJECTIVE: mới đẻ, mới sanh; USER: trẻ sơ sinh, sơ sinh, mới sinh, sinh

GT GD C H L M O
news /njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo; USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
nickel /ˈnɪk.l̩/ = NOUN: nic ken, kền; VERB: mạ kền vật gì, xi kền vật gì; USER: niken, nickel, kền, nikel, Ni

GT GD C H L M O
night /naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối; ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm; USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một

GT GD C H L M O
nine /naɪn/ = nine, nine; USER: chín, nine

GT GD C H L M O
ninety /ˈnaɪn.ti/ = USER: chín mươi, chín, chín möôi, ninety, hạn chín mươi

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
nobody /ˈnəʊ.bə.di/ = PRONOUN: không có ai, không người nào; USER: không ai, ai, không có ai, không ai có, chẳng ai

GT GD C H L M O
normalized /ˈnɔː.mə.laɪz/ = VERB: làm cho trở nên thông thường; USER: bình thường, bình thường hóa, chuẩn hóa, chuẩn, bình thường hoá

GT GD C H L M O
normally /ˈnɔː.mə.li/ = USER: bình thường, thường, thông thường, thường được

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
notes /nəʊt/ = NOUN: dấu, âm nốt, chú giải, danh tiếng, giấy, lời chú, phiếm của dương cầm, phiếu, phụ chú, dấu hiệu, sự chú ý, bức thơ ngắn, sự lưu ý, tiếng chim hót, tiếng tăm, lời ghi chép để nhớ; USER: ghi chú, ghi chép, lưu ý, chú, ghi

GT GD C H L M O
notice /ˈnəʊ.tɪs/ = VERB: nhận ra, chú ý đến, nhận thấy, để ý; NOUN: biểu thị, cáo thị, lời báo trước, lời cáo thị, sự chú ý, yết thị, chỉ thị, lời cáo trị; USER: chú ý, nhận thấy, thấy, nhận, ý

GT GD C H L M O
noticed /ˈnəʊ.tɪs/ = VERB: nhận ra, chú ý đến, nhận thấy, để ý; USER: nhận thấy, chú ý, nhận, thấy, ý

GT GD C H L M O
notification /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết; USER: thông báo, báo, thông, được thông báo, bÁO Thông báo

GT GD C H L M O
notifications /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự báo cáo, sự báo cho biết, sự thông báo, báo cho người nào hay biết; USER: thông báo, các thông báo, báo, được thông báo

GT GD C H L M O
now /naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng; NOUN: tức khắc; USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
nurse /nɜːs/ = NOUN: y tá, chị vú, kiến thợ, vú em, người khán hộ, ong thợ, nữ điều dưỡng, nữ khán hộ, người đàn bà giữ trẻ, người điều dưỡng, nhũ mẫu; VERB: nuôi cảm tình, nuôi hy vọng, săn sóc, rán săn sóc cho mau hết, nuôi vú một đứa nhỏ; USER: y tá, dưỡng, tá, y taù, điều dưỡng

GT GD C H L M O
obvious /ˈɒb.vi.əs/ = ADJECTIVE: minh bạch, rỏ ràng; USER: rõ ràng, hiển nhiên, rõ, đối, rõ rệt

GT GD C H L M O
obviously /ˈɒb.vi.əs.li/ = ADVERB: chắc chắn, xác thật; USER: rõ ràng, rõ ràng là, hiển nhiên, nhiên, rõ

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
offered /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; USER: cung cấp, được cung cấp, đề nghị, đưa, chào

GT GD C H L M O
offering /ˈɒf.ər.ɪŋ/ = NOUN: biếu tặng, cung hiến, lể vật, vật biếu, vật tặng; USER: cung cấp, cung, cung cấp các, cung cấp cho, sản phẩm

GT GD C H L M O
offers /ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung

GT GD C H L M O
officially /əˈfɪʃ.əl.i/ = USER: chính thức, đã chính thức, thức, chính thức được, chính thức công

GT GD C H L M O
often /ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường; USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là

GT GD C H L M O
oh /əʊ/ = USER: oh, Ồ, Ôi, À

GT GD C H L M O
ok /ˌəʊˈkeɪ/ = USER: ok, ổn

GT GD C H L M O
okay /ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý; VERB: chấp nhận, đồng ý; USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi

GT GD C H L M O
old /əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ; USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già

GT GD C H L M O
omni

GT GD C H L M O
omnipresent = ADJECTIVE: bất tại; USER: bất tại, mặt ở khắp nơi, vô sở bất tại, mặt khắp nơi, có mặt khắp nơi

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
onboarding

GT GD C H L M O
once /wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì; USER: một lần, lần, một khi, một, từng

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
ones /wʌn/ = NOUN: lá một điểm; USER: những người, những, người, cái, những người thân

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
open /ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút; VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch; USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các

GT GD C H L M O
opening /ˈəʊ.pən.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mở ra, bắt đầu, đang nở; NOUN: khởi sự, bắt đầu tuồng hát, sự bắt đầu, sự khai mạc, sự khánh thành, sự khởi sự, sự mở nút, sự nở hoa, sự bắt đầu đánh bài, lỗ của cái bao, lỗ trên tường; USER: mở, mở cửa, việc mở, khai mạc, mở ra

GT GD C H L M O
operand = USER: toán hạng, operand

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
opportunity = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ

GT GD C H L M O
optimization /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa công

GT GD C H L M O
optimizing /ˈɒp.tɪ.maɪz/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu hóa các, tối ưu hoá, tối ưu, việc tối ưu hóa

GT GD C H L M O
option /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
oren = USER: oren, của Oren,

GT GD C H L M O
organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức

GT GD C H L M O
origin /ˈɒr.ɪ.dʒɪn/ = NOUN: nguồn, chổ sản xuất, cội rể, gốc, nơi sản ra, nguồn góc, xuất xứ; USER: nguồn gốc, gốc, có nguồn gốc, xứ, xuất xứ

GT GD C H L M O
original /əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu; NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh; USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
others /ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
ourselves /ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
outlet /ˈaʊt.let/ = NOUN: chổ ra, lối ra, chổ tiêu thụ hàng hóa; USER: cửa hàng, ổ cắm, cửa, ra, ổ

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
override /ˌəʊ.vəˈraɪd/ = VERB: tàn phá, vượt qua, bắt làm việc quá độ, chà đạp lên quyền lợi người nào, cởi ngựa chạy qua mình người nào, đầu xương gãy chồng lên nhau; USER: ghi đè lên, ghi đè, override, đè, đè lên

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
owned /-əʊnd/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; USER: sở hữu, thuộc sở hữu, thuộc quyền sở hữu, thuộc sở hữu của, chủ

GT GD C H L M O
owners /ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ; USER: chủ sở hữu, chủ, các chủ sở hữu, các chủ, sở hữu

GT GD C H L M O
pace /peɪs/ = NOUN: bước, dáng đi, đi bước thường, nước đi, nước đi của ngựa, tốc độ, thúc nhịp, bước đi, rảo bước, cách đi; VERB: đi bước chậm, đi nước kiệu, đi từ bước, tập dượt, đo đường bằng bước đi; USER: tốc độ, tốc, nhịp độ, độ, với tốc độ

GT GD C H L M O
park /pɑːk/ = NOUN: công viên, chổ đậu xe, miếng đất rộng, nơi đậu xe, vườn, xưởng; VERB: đậu xe, đem đồ vào xưởng, rào lại, nhốt thú vật vào khoảng đất rào; USER: công viên, viên, khu, park, đỗ

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
particular /pəˈtɪk.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, tỉ mỉ, vụn vặt, kỷ càng, rỏ ràng, đủ tất cả chi tiết, kỹ lưỡng; NOUN: sự riêng biệt; USER: riêng, cụ thể, đặc biệt, cụ, biệt

GT GD C H L M O
particularly /pə(r)ˈtikyələrlē/ = ADVERB: cặn kẻ, đầy đủ, kỷ càng, rỏ ràng, tỉ mỉ; USER: đặc biệt, đặc biệt là, nhất là, nhất, cụ thể

GT GD C H L M O
partnered /ˈpɑːt.nər/ = VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội; USER: hợp tác, tác

GT GD C H L M O
partners /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của

GT GD C H L M O
parts /pɑːt/ = NOUN: bộ phận; USER: bộ phận, phần, bộ phận, các bộ phận, các phần

GT GD C H L M O
pass /pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp; NOUN: đèo, đường trong núi; USER: qua, vượt qua, đi, truyền, chuyển

GT GD C H L M O
passes /pɑːs/ = NOUN: đèo, đường trong núi, đường xoi, sự đưa banh, sự giao banh, giấy phép; USER: đi, qua, đi qua, vượt qua, chuyển

GT GD C H L M O
past /pɑːst/ = PREPOSITION: hơn, ở bên kia, ở trên kia, ở trước; ADJECTIVE: quá khứ, dĩ vảng, đã qua; USER: qua, quá khứ, trong quá khứ, trước, vừa qua

GT GD C H L M O
path /pɑːθ/ = NOUN: đường công danh, đường củ rích, đường đi luôn, đường mòn, đường xoay của quỉ đạo, sự vận hành của sao; USER: con đường, đường, đường dẫn, path, đường đi

GT GD C H L M O
pay /peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán

GT GD C H L M O
payment /ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ; USER: thanh toán, trả, nộp, chi trả, khoản thanh toán

GT GD C H L M O
payments /ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ; USER: thanh toán, khoản thanh toán, các khoản thanh toán, trả, tiền

GT GD C H L M O
pencils /ˈpen.səl/ = NOUN: bút chì, bút lông, cọ sơn, nhiều tia sáng gộm lại, viết chữ; USER: bút chì, chì, viết chì, bút, vieát chì

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
percent /pəˈsent/ = NOUN: phần trăm; USER: phần trăm, trăm

GT GD C H L M O
perfectly /ˈpɜː.fekt.li/ = ADVERB: hoàn toàn, không khuyết điểm; USER: hoàn hảo, hoàn toàn, một cách hoàn hảo, hoàn, cách hoàn hảo

GT GD C H L M O
person /ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào; USER: người, ngươi, nhân, một người, người có

GT GD C H L M O
personal /ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân; USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá

GT GD C H L M O
personalities /ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm; USER: nhân, cá tính, tính cách, cá, tính

GT GD C H L M O
personality /ˌpərsəˈnalitē/ = NOUN: cá tánh, người, nhân cách, nhân vật, nhân phẫm; USER: cá tính, nhân, tính cách, cá, cách

GT GD C H L M O
personalization /ˌpɜːsənəlaɪˈzeɪʃən/ = USER: cá nhân, cá nhân hóa, cá nhân hoá, cá thể, cá tính

GT GD C H L M O
personalize /ˈpərsənəlˌīz/ = ADJECTIVE: khăng khăng, kiên gan, cố chấp, lá không rụng; USER: cá nhân, cá nhân hoá, cá nhân hoá những, cá nhân hóa, cá nhân hoá các

GT GD C H L M O
perspective /pəˈspek.tɪv/ = NOUN: phép vẻ phối cảnh, theo cách phối cảnh; USER: quan điểm, góc độ, nhìn, quan điểm của, viễn cảnh

GT GD C H L M O
phd /ˌpiː.eɪtʃˈdiː/ = USER: phd, Tiến, tiến sĩ, học, TS

GT GD C H L M O
philosophy /fɪˈlɒs.ə.fi/ = NOUN: nghị luận, triết học; USER: triết lý, triết học, triết, triết lý của

GT GD C H L M O
phone /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại; USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của

GT GD C H L M O
physical /ˈfɪz.ɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về vật chất; USER: vật lý, thể chất, vật chất, chất, thể

GT GD C H L M O
picking /pik/ = NOUN: sự hái quả, sự lặt bỏ, sự lựa chọn, sự lượm lên, sự nhặt trái, sự tìm kiếm; USER: chọn, hái, nhặt, đón, chọn mỗi

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
platform /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, nền, tảng, platform

GT GD C H L M O
platforms /ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa; USER: nền tảng, các nền tảng, nền

GT GD C H L M O
play /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi; USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò

GT GD C H L M O
playing /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; USER: chơi, phát, đang chơi, thi đấu, đóng

GT GD C H L M O
plaza /ˈplɑː.zə/ = USER: plaza, quảng trường, quảng

GT GD C H L M O
point /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề; VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm; USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point

GT GD C H L M O
pointed /ˈpɔɪn.tɪd/ = ADJECTIVE: chua cay, nhọn, châm chích, có đầu nhọn; USER: chỉ, đã chỉ, nêu, trỏ, chỉ ra

GT GD C H L M O
points /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề, yếu điểm, độ, đội quân tiên phong, nhánh ngạc của hưu, khúc dây ngắn, sự chỉ, mũi đất, mũi nhọn; USER: điểm, các điểm

GT GD C H L M O
popular /ˈpɒp.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: nhân dân, thuộc về dân chúng, thuộc về bình dân, thuộc về nhân gian; USER: phổ biến, nổi tiếng, nổi, phổ, nhiều

GT GD C H L M O
portfolio /pôrtˈfōlēˌō/ = NOUN: bìa giấy đựng, chức tổng trưởng, túi đựng; USER: danh mục đầu tư, danh mục, danh mục đầu, portfolio, danh

GT GD C H L M O
possible /ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm; USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có

GT GD C H L M O
potential /pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm; NOUN: điện thế, tiềm lực; USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn

GT GD C H L M O
powerful /ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực; USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh

GT GD C H L M O
practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về có ích, thuộc về thực hành, thuộc về thực dụng, tiện lợi; USER: thực tế, thực tiễn, thực, thiết thực, thực hành

GT GD C H L M O
pre /priː-/ = USER: trước, tiền, trước khi, sẵn, pre

GT GD C H L M O
predictability /prɪˌdɪk.təˈbɪl.ə.ti/ = USER: khả năng dự đoán, dự đoán, dự báo, khả năng dự báo, dự đoán trước

GT GD C H L M O
present /ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt; NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng; VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định; USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình

GT GD C H L M O
presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự trao tặng, sự trình bày, vật kỷ niệm, cách nằm của hài nhi khi sanh; USER: trình bày, bày, thuyết trình, trình, bài trình bày

GT GD C H L M O
pretty /ˈprɪt.i/ = ADJECTIVE: đẹp, kiều diểm, khép léo, xinh xắn, lanh lợi, mỹ miều; ADVERB: dể thương; NOUN: vật trang hoàng; USER: khá, đẹp, rất, xinh đẹp

GT GD C H L M O
previous /ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp; USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ

GT GD C H L M O
prints /prɪnt/ = NOUN: ảnh in, dấu, vết, đồ in, sự in, sự rửa phim, chữ in; USER: bản in, in, các bản in, ấn chỉ, ấn

GT GD C H L M O
problem /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của

GT GD C H L M O
process /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; VERB: kiện người nào, in lại một bản; USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá

GT GD C H L M O
processes /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa; USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình

GT GD C H L M O
processing /ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện; USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công

GT GD C H L M O
procession /prəˈseʃ.ən/ = NOUN: cuốc diển binh, cuộc diển hành; USER: diễu hành, rước, diễu, kiệu, đám rước

GT GD C H L M O
product /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và

GT GD C H L M O
products /ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm; USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của

GT GD C H L M O
profile /ˈprəʊ.faɪl/ = VERB: chạm theo trắc diện, tiện một bên mặt, vẽ theo mặt bên; NOUN: trắc diện, trắc đồ, nét mặt nhìn một bên; USER: hồ sơ cá nhân, hồ sơ, sơ, hồ sơ cá, cấu

GT GD C H L M O
project /ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng; USER: dự án, án, của dự án, trình, dự

GT GD C H L M O
prominently /ˈprɒm.ɪ.nənt/ = USER: nổi bật, dễ thấy, nơi dễ thấy, prominently

GT GD C H L M O
properties /ˈprɒp.ə.ti/ = NOUN: bất động sản, đặc sắc, đặc tánh, đồ giả, sở hửu chủ, tính chất; USER: bất động sản, tính, thuộc tính, đặc tính, tính chất

GT GD C H L M O
proprietary /p(r)əˈprī-iˌterē/ = ADJECTIVE: thuệc về tài sản, thuộc về người sở hửu; NOUN: chủ bất động sản, địa chủ, giới chủ nhân, quyền sở hửu; USER: độc quyền, quyền sở hữu, sở hữu, thuộc quyền sở hữu, độc quyền của

GT GD C H L M O
prospects /ˈprɒs.pekt/ = NOUN: tương lai, cảnh vật, hy vọng, viển cảnh, sự trông mong, phong cảnh, sự lấy trước khoáng chất; USER: triển vọng, khách hàng tiềm năng, vọng, hàng tiềm năng, tiềm năng

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
provider /prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm; USER: nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch, cung cấp dịch

GT GD C H L M O
public /ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên; NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng; USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào

GT GD C H L M O
publicly /ˈpʌb.lɪ.kli/ = ADVERB: công cộng; USER: công khai, công, công cộng, công bố công khai, khai

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
pull /pʊl/ = VERB: kéo, níu, bắt, bơi, túm, chèo, có ảnh hưởng; NOUN: một cú chèo, sức kéo, sự kéo, ưu thế, sự níu lại; USER: kéo, rút, pull, lấy

GT GD C H L M O
purchase /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các

GT GD C H L M O
purely /pjʊə.li/ = ADVERB: trong, nguyên chất, tinh khiết, thuần; USER: hoàn toàn, thuần túy, hoàn toàn là, thuần tuý, đơn thuần

GT GD C H L M O
purge /pɜːdʒ/ = VERB: thanh trừng, lọc máu, lọc nước, rửa cống, cho bịnh nhân uống thuốc xổ; NOUN: sự thanh trừng, sự tháo nước cặn, thuốc tẩy, thuốc xổ, sự trục xuất, sự xổ; USER: sự xổ, thanh trừng, sự thanh trừng, sự tháo nước cặn, lọc nước

GT GD C H L M O
purpose /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; VERB: có ý định, dự định, trù liệu; USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
push /pʊʃ/ = VERB: đẩy, xô, tiến tới, bấm chuông, đưa tới, nhận nút, thúc giục; NOUN: cái bấm điện, cái bấn chuông, lúc khó khăn, sức đẩy lên, sức đở lên; USER: đẩy, đẩy, thúc đẩy, push, đẩy mạnh

GT GD C H L M O
put /pʊt/ = VERB: đặt, bỏ, để, liệng, ra khơi, đút, nhét; NOUN: sự liệng, sự ném; USER: đặt, đưa, bỏ

GT GD C H L M O
quarter /ˈkwɔː.tər/ = NOUN: phần tư, bộ phận, đồng 25 xu, góc tư, hướng, một khắc đồng hồ, phương, hông sau của chiếc tàu; VERB: chia ra làm bốn, chia ra làm tư, tìm dấu con thú, đóng quân, gia hình, xé thây một tội nhân; USER: quý, phần tư, tư, quí, quý I

GT GD C H L M O
queries /ˈkwɪə.ri/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, chỉ còn biết; USER: truy vấn, các truy vấn, câu truy vấn, thắc mắc, câu hỏi

GT GD C H L M O
query /ˈkwɪə.ri/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, chỉ còn biết; VERB: hỏi, chấm dấu hỏi, chất vấn, đem ra thảo luận; USER: truy vấn, câu truy vấn, query, câu hỏi, truy

GT GD C H L M O
question /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát; USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề

GT GD C H L M O
questions /ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ; USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu

GT GD C H L M O
quick /kwɪk/ = ADVERB: mau, lẹ làng; ADJECTIVE: mau lên, cấp tốc, chớp nhoáng, mau chóng, mau lẹ, nhanh chóng, lanh lẹ, làm mau; NOUN: mau lẹ; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, nhanh Nhóm, nhanh Nhóm điều

GT GD C H L M O
quickly /ˈkwɪk.li/ = ADVERB: mau, lẹ làng; USER: mau, nhanh chóng, nhanh, cách nhanh chóng, một cách nhanh chóng

GT GD C H L M O
rack /ræk/ = USER: giá, giá đỡ, Rack

GT GD C H L M O
range /reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy; VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo; USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm

GT GD C H L M O
ranges /reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy; USER: phạm vi, dao động, các phạm vi, khoảng, dãy

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
reach /riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến; NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra; USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến

GT GD C H L M O
reachable = USER: có thể truy cập, truy cập, thể truy cập, reachable, ợc

GT GD C H L M O
real /rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật; ADVERB: thật, có thiệt, có thực; NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật; USER: real, thực, thực sự, sản, thật

GT GD C H L M O
realize /ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật; USER: nhận ra, nhận, thực hiện, nhận thức, thực

GT GD C H L M O
realized /ˈrɪə.laɪz/ = VERB: thực hiện, hiểu rỏ việc gì, tả như thật, thực hành, ý thức rỏ ràng, vẽ hình như thật; USER: nhận ra, thực hiện, nhận, thực, nhận ra rằng

GT GD C H L M O
really /ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực; USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất

GT GD C H L M O
reason /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; VERB: suy luận, kết luận, suy đoán; USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do

GT GD C H L M O
reasons /ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí; USER: lý do, nguyên nhân, Vì sao, lý, nguyên

GT GD C H L M O
rebuild /ˌriːˈbɪld/ = VERB: xây dựng lại; USER: xây dựng lại, xây dựng lại, xây dựng, tái thiết, tái

GT GD C H L M O
recognize /ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận

GT GD C H L M O
recognizes /ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận; USER: công nhận, nhận, nhận ra, thừa nhận, ghi nhận

GT GD C H L M O
record /rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát; USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi

GT GD C H L M O
recorded /riˈkôrd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa; USER: ghi lại, ghi, ghi nhận, được ghi, thu âm

GT GD C H L M O
reduce /rɪˈdjuːs/ = VERB: gầy mòn, giáng cấp, khử oc xy, làm cho nhỏ lại, làm ngắn bớt, làm suy nhược, làm tuyệt vọng, làm thành nhỏ, sụt giá, giãm giá, làm mõng bớt; USER: giảm, làm giảm, giảm bớt, giảm thiểu

GT GD C H L M O
regardless /rɪˈɡɑːd.ləs/ = ADJECTIVE: không có để ý, không có liên can, không có lưu ý; ADVERB: không xem như; USER: bất kể, không phân biệt, phân biệt, bất, kể

GT GD C H L M O
regional /ˈriː.dʒən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về khu, thuộc về miền, có tính cách địa phương; USER: khu vực, trong khu vực, vùng, trong vùng, địa phương

GT GD C H L M O
related /rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan; USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên

GT GD C H L M O
relationships /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia; USER: các mối quan hệ, mối quan hệ, quan hệ, những mối quan hệ, mối liên hệ

GT GD C H L M O
relevance /ˈrel.ə.vəns/ = NOUN: sự thích đáng; USER: Sự liên quan, liên quan, năng ứng, Tính thích hợp, Khả năng ứng

GT GD C H L M O
report /rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại; NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo; USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các

GT GD C H L M O
represent /ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý; USER: đại diện, đại diện cho, đại diện cho các, hiện, thể hiện

GT GD C H L M O
required /rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết; USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi

GT GD C H L M O
resemblance /rɪˈzem.bləns/ = USER: giống, tương đồng, sự tương đồng, giống nhau, tương

GT GD C H L M O
resorts /rɪˈzɔːt/ = NOUN: 吟, 喟; USER: 呻吟, 呻吟聲, 的呻吟, 的呻吟聲

GT GD C H L M O
respect /rɪˈspekt/ = VERB: tôn trọng, có quan hệ, kính mến; NOUN: mối quan hệ, sự liên quan, về mọi phương diện, sự tôn kính; USER: tôn trọng, sự tôn trọng, đối, đối với, liên quan

GT GD C H L M O
response /rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói; USER: phản ứng, đáp ứng, phản hồi, trả lời, đáp

GT GD C H L M O
responses /rɪˈspɒns/ = NOUN: sự đáp lại, bài thánh ca trong lê mi sa, sự đáp lại bằng lời nói; USER: câu trả lời, phản ứng, phản hồi, trả lời, đáp ứng

GT GD C H L M O
result /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; VERB: kết quả, đưa đến kết quả; USER: kết quả, dẫn, dẫn đến, cho kết quả, gây

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
retailer /ˈriː.teɪ.lər/ = USER: cửa hàng bán lẻ, bán lẻ, nhà bán lẻ, hàng bán lẻ, lẻ

GT GD C H L M O
reviews /rɪˈvjuː/ = NOUN: cuộc duyệt lại, cuộc thao diển, tạp chí, sự hồi tưởng, sự phê bình, sự xem lại, sự xét lại; USER: đánh giá, giá, ý kiến, đanh, ý

GT GD C H L M O
right /raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả; NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền; ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng; USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải

GT GD C H L M O
robots /ˈrəʊ.bɒt/ = NOUN: người máy, người rô bô; USER: robot, các robot, người máy, rô bốt, robots

GT GD C H L M O
robust /rəʊˈbʌst/ = ADJECTIVE: mạnh, có sức mạnh, cường tráng, khỏe, tráng kiện; USER: mạnh, mạnh mẽ, mạnh, vững chắc

GT GD C H L M O
roll /rəʊl/ = VERB: lăn, bay vòng tròn, cán kim loại, cuốn giấy lại, đi xe hơi; NOUN: cuộn, cuốn giấy, bản danh sách, cuộn bằng sắt, danh bộ, đường xoắn ốc, hồi trống đánh mau; USER: lăn, cuộn, tung, quay

GT GD C H L M O
room /ruːm/ = NOUN: phòng, buồng, chổ, lý do, duyên cớ, nhà ở có nhiều phòng; VERB: ở phòng, cho ở trọ; USER: phòng, phong, room, căn phòng, nghi

GT GD C H L M O
rooted /ruːt/ = ADJECTIVE: phấn khởi, vững chặt; USER: bắt nguồn từ, bắt nguồn, bắt rễ, rễ, bén rễ

GT GD C H L M O
roughly /ˈrʌf.li/ = ADVERB: gồ ghề, phỏng chừng, thô lổ, lõm chõm; USER: khoảng, gần, xấp xỉ, tương, gần như

GT GD C H L M O
routes /ruːt/ = NOUN: con đường, lộ trình, quốc lộ, tuyến đường, xa lộ; USER: các tuyến đường, tuyến đường, tuyến, các tuyến, đường bay

GT GD C H L M O
routing /raʊt/ = USER: định tuyến, tuyến, routing, việc định tuyến, định tuyến các

GT GD C H L M O
running /ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu; NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý; USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
sad /sæd/ = ADJECTIVE: âu sầu, buồn, buồn bả, buồn rầu, đáng thương tâm; USER: buồn, đáng buồn, buồn bã, sad

GT GD C H L M O
said /sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng

GT GD C H L M O
sale /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán, ban, Cần ban, bán hàng, Sale

GT GD C H L M O
sales /seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán; USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán

GT GD C H L M O
salesforce = USER: salesforce, của Salesforce

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
san = USER: san, ở San

GT GD C H L M O
sasha = USER: sasha, là Sasha, của Sasha,

GT GD C H L M O
saturday /ˈsæt.ə.deɪ/ = NOUN: thứ bảy, ngày thứ bảy

GT GD C H L M O
saw /sɔː/ = VERB: cưa cây; NOUN: cái cưa, phương ngôn, ngạn ngữ; USER: thấy, nhìn thấy, đã thấy, đã nhìn thấy, chứng kiến

GT GD C H L M O
say /seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết

GT GD C H L M O
saying /ˈseɪ.ɪŋ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, nói rằng, rằng, nói đến

GT GD C H L M O
says /seɪ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu; USER: nói, cho biết, nói rằng, biết

GT GD C H L M O
scalable /ˈskeɪ.lə.bl/ = USER: khả năng mở rộng, mở rộng, thể mở rộng, có thể mở rộng, mở rộng được

GT GD C H L M O
scale /skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ; VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu; USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô

GT GD C H L M O
scan /skæn/ = VERB: ngâm thơ từng vận, ngâm thơ từng vế, nhìn, dò xét, xem qua loa, xem vật gì, thăm dò; USER: quét, quét các, scan, quét máy

GT GD C H L M O
scanning /skæn/ = NOUN: sự dò xét; USER: quét, chức năng quét, năng quét, scan, quét các

GT GD C H L M O
scenario /sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim; USER: kịch bản, trường hợp, tình huống, viễn cảnh, hợp

GT GD C H L M O
scenarios /sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim; USER: kịch bản, các kịch bản, tình huống, huống, viễn cảnh

GT GD C H L M O
scenes /siːn/ = NOUN: sân khấu, phong cảnh, bối cảnh, cảnh vật, chổ diển tuồng; USER: cảnh, những cảnh, hậu trường, cảnh quay, hậu

GT GD C H L M O
school /skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo; VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học; USER: trường, trường học, học, nhà trường

GT GD C H L M O
scientists /ˈsaɪən.tɪst/ = NOUN: nhà khoa học, nhà vật lý học, người giỏi về khoa vạn vật; USER: các nhà khoa học, nhà khoa học, khoa học, khoa học gia, nhà khoa

GT GD C H L M O
scratch /skrætʃ/ = NOUN: đường rạch, tiếng kêu sột soạt, vết cào, vết trầy, sự quào bằng móng tay; VERB: kẻ đường, làm trầy, bàn sơ qua một vấn đề; ADJECTIVE: tình cờ làm việc gì; USER: xước, cào, làm xước, gãi, trầy xước

GT GD C H L M O
screens /skriːn/ = NOUN: màn, màn ảnh, màn bạc chiếu bóng, màn che chụp ảnh, minh tinh màn bạc, tấm bình phong, vật che khuất; USER: màn hình, màn, loại màn hình, các màn hình, màn ảnh

GT GD C H L M O
scroll /skrəʊl/ = NOUN: cuộn giấy; USER: di chuyển, cuộn, di chuyển sang, kéo, hãy di chuyển

GT GD C H L M O
seamlessly /ˈsiːm.ləs/ = USER: liên tục, hoàn hảo, liền mạch, tục, liền

GT GD C H L M O
search /sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi; NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm; USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search

GT GD C H L M O
season /ˈsiː.zən/ = NOUN: mùa, thời kỳ, thời tiết; VERB: nêm gia vị, làm cho quen khí hậu; USER: mùa, mùa giải, vụ, mùa nào, mùa bóng

GT GD C H L M O
seat /siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít; VERB: đặt ngồi xuống, tìm chổ ngồi, vá đáy quần; USER: ghế, chỗ ngồi, chỗ, ghế ngồi, ngồi

GT GD C H L M O
seats /siːt/ = NOUN: ghế, chổ, chổ để ngồi, mặt ghế, trường, chổ ngồi, mông đít; USER: ghế, chỗ ngồi, ghế ngồi, chỗ, ngồi

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
secure /sɪˈkjʊər/ = ADJECTIVE: chắc chắn, bền chắc, vững bền, vững chắc; VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ; USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo vệ, bảo, đảm

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
seeing /si:/ = NOUN: sự để ý thấy, sự trông thấy; USER: nhìn thấy, thấy, nhìn, xem, khi nhìn thấy

GT GD C H L M O
seek /siːk/ = VERB: kiếm, tìm, tìm kiếm; USER: tìm kiếm, tìm, tìm kiếm sự, tìm kiếm các, tìm cách

GT GD C H L M O
seems /sēm/ = VERB: hình như; USER: dường như, có vẻ, dường, có vẻ như, vẻ

GT GD C H L M O
seen /siːn/ = VERB: thấy; USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi

GT GD C H L M O
segments /ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân; USER: phân đoạn, phân khúc, đoạn, các đoạn, các phân đoạn

GT GD C H L M O
select /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün

GT GD C H L M O
selling /ˌbestˈsel.ər/ = VERB: bán, lừa gạt; USER: bán, bán hàng, bán chạy, bán các, việc bán

GT GD C H L M O
send /send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới; USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các

GT GD C H L M O
sent /sent/ = VERB: gởi; USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi

GT GD C H L M O
separate /ˈsep.ər.ət/ = ADJECTIVE: riêng biệt, không dính mhau, không liền nhau, phân biệt, rời nhau, tách rời ra, ở riêng ra; VERB: chia ra, phân ra, lìa ra, biệt cư và biệt sản, làm rời ra, rã ra; USER: riêng biệt, riêng biệt, riêng, tách biệt, riêng rẽ

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
serving /ˈsɜː.vɪŋ/ = NOUN: sự phục dịch; USER: phục vụ, phục, phục vụ các, phục vụ cho, chấp hành

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
shape /ʃeɪp/ = NOUN: khuôn, cách may, dáng, hình dáng, hình không rỏ, hình thể, hình trạng; VERB: bày ra kế hoạch, mở mang, nắn đất, phát triển; USER: hình, hình thành, định hình, hình dạng, định hướng

GT GD C H L M O
share /ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì; NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác; USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần

GT GD C H L M O
she /ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy; USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta

GT GD C H L M O
sheep /ʃiːp/ = NOUN: trừu, con cừu; USER: cừu, con cừu, chiên, con chiên, sheep

GT GD C H L M O
shirt /ʃɜːt/ = NOUN: áo sơ mi, áo lót của đàn ông; USER: áo sơ mi, áo, chiếc áo, sơ mi, áo thun

GT GD C H L M O
shirts /ʃɜːt/ = NOUN: áo sơ mi, áo lót của đàn ông; USER: áo sơ mi, áo, shirts, sơ mi, shirt

GT GD C H L M O
shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ = NOUN: sự đi mua hàng; USER: mua sắm, mua, sắm, mua hàng, hàng

GT GD C H L M O
show /ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm; USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy

GT GD C H L M O
showing /ˈʃəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự biểu lộ, sự biểu thị, sự khoe trương, sự phô bài, sự trình bày; USER: hiện, cho thấy, thấy, thể hiện, hiển thị

GT GD C H L M O
shown /ʃəʊn/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra; USER: thể hiện, hiện, thấy, chỉ, cho thấy

GT GD C H L M O
showtime = USER: thời gian diễn ra, thời gian diễn, showtime, Lịch chiếu, gian diễn

GT GD C H L M O
side /saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy; USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên

GT GD C H L M O
significant /sigˈnifikənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa; USER: đáng kể, quan trọng, có ý nghĩa, ý nghĩa, trọng

GT GD C H L M O
silicon /ˈsɪl.ɪ.kən/ = NOUN: chất hóa học trong ngành điện tử; USER: silicon, silic, Si

GT GD C H L M O
similar /ˈsɪm.ɪ.lər/ = ADJECTIVE: như nhau, giống, giống nhau, tương tợ; USER: như nhau, tương tự, tương tự như, giống, tương

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
single /ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật; NOUN: trận đánh đơn; USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single

GT GD C H L M O
sister /ˈsɪs.tər/ = NOUN: chị, em gái; USER: chị, chị em, em gái, chị gái, em

GT GD C H L M O
sit /sɪt/ = VERB: ngồi, đậu trên cây, nhóm họp

GT GD C H L M O
situations /sɪt.juˌeɪ.ʃənz ˈveɪ.kənt/ = NOUN: chổ để xây đắp, địa thế, vị trí; USER: tình huống, các tình huống, những tình huống, trường hợp, trường

GT GD C H L M O
six /sɪks/ = USER: sáu

GT GD C H L M O
size /saɪz/ = NOUN: keo, hồ gạo, kích thước, khuôn khổ, độ lớn, cỡ; VERB: dán hồ, phết hồ; USER: kích thước, kích cỡ, cỡ, size, mô

GT GD C H L M O
skateboarding /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ = USER: trượt ván, skateboarding, ván, môn trượt ván, lướt ván

GT GD C H L M O
skip /skɪp/ = VERB: quên, nhảy nhót, nhảy, nhảy lớp, tẩu thoát, trốn, nhảy mất một đoạn; NOUN: sự nhảy nhót, thùng đựng vật dụng lên xuống hầm mỏ; USER: bỏ qua, bỏ, skip, nhảy, bỏ qua các

GT GD C H L M O
slac = USER: SLAC, gia SLAC

GT GD C H L M O
slack /slæk/ = ADJECTIVE: không thẳng, muốn sút ra, dùn, hửng hờ, lỏng, xẹp; NOUN: than vụn, mùa chết, làm cho căng thẳng sợi dây thừng, quần của lính thủy thủ, sự sa sút buôn bán, thời gian buôn bán ế ẫm; VERB: làm chậm lại; USER: chùng, thấp điểm

GT GD C H L M O
slacking /slæk/ = ADJECTIVE: chưa xong; USER: chưa xong, Lúng túng,

GT GD C H L M O
sleep /sliːp/ = VERB: ngũ; NOUN: giấc ngũ, sự ngũ; USER: ngủ, giấc ngủ, ngủ được

GT GD C H L M O
slides /slaɪd/ = NOUN: bộ phận của máy, sự lở đất, sự sụp đất, sự trợt, khe trợt trong máy móc; USER: slide, trình bày, các slide, trượt, trang trình bày

GT GD C H L M O
slightly /ˈslaɪt.li/ = ADVERB: khinh thị, không kính trọng; USER: hơi, nhẹ, một chút, chút, đôi chút

GT GD C H L M O
slow /sləʊ/ = ADJECTIVE: chậm, buồn chán, chậm chạp, chậm rải, không lanh trí, thong thả; ADVERB: chậm; VERB: đi chậm lại; USER: chậm, chậm, làm chậm, chậm lại

GT GD C H L M O
slower /sləʊ/ = USER: chậm hơn, chậm, chậm lại

GT GD C H L M O
slowly /ˈsləʊ.li/ = ADVERB: thong thả; USER: chậm, từ từ, dần, chậm rãi, dần dần

GT GD C H L M O
smart /smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ; NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối; VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối; USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng

GT GD C H L M O
smile /smaɪl/ = NOUN: nụ cười; VERB: cười mỉm; USER: mỉm cười, cười, nụ cười, smile

GT GD C H L M O
sms /ˌes.emˈes/ = USER: sms, tin nhắn, nhắn SMS, nhắn, tin nhắn SMS

GT GD C H L M O
snap /snæp/ = NOUN: ảnh chụp lẹ, sự táp thình lình, sự vở bể, tính linh hoạt, nói với giọng chua cay, tiếng răng run lập cặp, sự gãy thình lình; VERB: bị chó cắn, quất đen đét, chụp hình lẹ, làm thình lình, bắn người nào một phác súng, gãy nghe cái rắc; USER: chụp, bắt dính, đính, chộp

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
social /ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội; USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của

GT GD C H L M O
societies /səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao; USER: xã hội, các xã hội, hội, những xã hội, hiệp hội

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
solutions /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: các giải pháp, giải pháp, giải, những giải pháp, pháp

GT GD C H L M O
solving /sɒlv/ = VERB: giải phương trình, giải quyết, thanh toán; USER: giải quyết, giải quyết vấn đề, giải quyết các, việc giải quyết, giải

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
somebody /ˈsʌm.bə.di/ = PRONOUN: có ai, có người, người nào; USER: ai đó, người, ai, somebody, một ai đó

GT GD C H L M O
someone /ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào; USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó

GT GD C H L M O
something /ˈsʌm.θɪŋ/ = ADVERB: chút ít; PRONOUN: vật gì; USER: một cái gì đó, cái gì đó, điều gì đó, cái gì, gì đó

GT GD C H L M O
son /sʌn/ = NOUN: con trai; USER: con trai, con, trai, con trai của

GT GD C H L M O
sophisticated /səˈfistəˌkāt/ = ADJECTIVE: giả mạo, gian trá, giả dối, làm giả, làm sai, ngụy biện, ngụy tạo, xảo trá; USER: tinh vi, phức tạp, tinh tế, tinh xảo, tinh

GT GD C H L M O
sort /sɔːt/ = NOUN: loại, giống, hạng, thứ, loài; VERB: lựa chọn; USER: loại, Sắp xếp, theo, phân loại, Sort

GT GD C H L M O
space /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng; USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ

GT GD C H L M O
speak /spiːk/ = VERB: nói, chứng tỏ, diển thuyết; USER: nói, nói chuyện, nói được, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
speaking /-spiː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: biết nói, biểu lộ tình cãm; NOUN: lới nói; USER: nói, nói chuyện, phát biểu, nói tiếng, tiếng

GT GD C H L M O
speaks /spiːk/ = USER: nói, nói chuyện, nói về, nói tiếng, nói lên

GT GD C H L M O
specific /spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định; NOUN: thuốc chuyên trị; USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định

GT GD C H L M O
specifically /spəˈsɪf.ɪ.kəl.i/ = USER: đặc biệt, cụ thể, đặc biệt là, cụ, riêng

GT GD C H L M O
spend /spend/ = VERB: tiêu, tiêu pha, làm kiệt sức, dùng hết tiền, xài, xài phí, dùng thời giờ cho công việc; USER: tiêu, chi tiêu, dành, chi, bỏ

GT GD C H L M O
spin /spɪn/ = USER: quay, xoay, quay tròn, xoay tròn

GT GD C H L M O
spoke /spəʊk/ = NOUN: nấc thang, cây căm của niền xe, tay quay của bánh lái; VERB: ráp căm cho bánh xe; USER: nói, đã nói, nói chuyện, đã nói chuyện, phát biểu

GT GD C H L M O
spot /spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn; VERB: làm chấm vật gì, làm có đốm, nhận ra; USER: nơi, điểm, chỗ, tại chỗ, vị trí

GT GD C H L M O
spots /spɒt/ = NOUN: nơi, đốm, chấm nhỏ, dấu, chổ, chốn; USER: điểm, các điểm, đốm, những điểm, chấm

GT GD C H L M O
stages /steɪdʒ/ = NOUN: giai đoạn, sân khấu, đoạn đường, nghề hát, từng hầm mỏ, sàn để cho thợ dùng việc kiến trúc, vũ đài; USER: giai đoạn, các giai đoạn, đoạn, công đoạn, khâu

GT GD C H L M O
stagnated = VERB: đọng lại; USER: đình trệ, trì trệ, đình đốn, chững, dậm chân tại chỗ,

GT GD C H L M O
stands /stænd/ = NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí; USER: đứng, là viết tắt, viết tắt, là viết tắt của, viết tắt của

GT GD C H L M O
start /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu

GT GD C H L M O
started /stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy; USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu

GT GD C H L M O
starting /stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình; USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu

GT GD C H L M O
starts /stɑːt/ = NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua; USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, bắt đầu từ

GT GD C H L M O
steal /stiːl/ = VERB: ăn trộm, ăn cắp, dụ dổ; USER: ăn cắp, đánh cắp, cắp, lấy cắp, cướp

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
stick /stɪk/ = NOUN: cán dù, gậy, khúc củi, người không hăng hái; VERB: dán dính, đâm người nào bằng dao gâm, gắn trên vật gì nhọn đầu; USER: dính, gắn bó, thanh, dính vào, bám

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
store /stɔːr/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, kho chứa hàng, lương thực, sự có nhiều, sự dồi dào, đồ tích trữ; VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ; USER: lưu trữ, lưu, lưu trữ các, lưu giữ, trữ

GT GD C H L M O
storing /stɔːr/ = VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ; USER: lưu trữ, lưu, tàng trữ, lưu giữ, lưu trữ các

GT GD C H L M O
strong /strɒŋ/ = ADJECTIVE: mạnh, bền, ánh sáng chói, cường tráng, kiên cố, vững chắc; USER: mạnh mẽ, mạnh, strong, vững mạnh, lớn

GT GD C H L M O
structured /ˈstrʌk.tʃəd/ = USER: cấu trúc, có cấu trúc, cơ cấu, cấu, được cấu trúc

GT GD C H L M O
stuck /stʌk/ = VERB: dán dính, đâm người nào bằng dao gâm, gắn trên vật gì nhọn đầu; USER: bị mắc kẹt, mắc kẹt, khó khăn, kẹt, dán

GT GD C H L M O
stuff /stʌf/ = NOUN: chuyện, đồ đạc trong nhà, thuốc men, vật liệu, sự túng tiền; VERB: đút vào, lấp lổ, nhét vào, nhồi vào, dồn vào; USER: thứ, các công cụ, những thứ, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
styles /staɪl/ = NOUN: bút pháp, kiểu kiến trúc, thời trang, dao khắc chữ, kiểu mẫu; USER: phong cách, kiểu, các phong cách, kiểu dáng, phong

GT GD C H L M O
subsequently /ˈsʌb.sɪ.kwənt/ = ADVERB: theo sau; USER: sau đó, sau, sau đó được, sau này

GT GD C H L M O
subtitles /ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
sure /ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật; USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng

GT GD C H L M O
surely /ˈʃɔː.li/ = ADVERB: chắc, chắc chắn, không thể sai lầm, xác thật, không ngờ gì nữa; USER: chắc chắn, chắc, chắc chắn sẽ, chắc chắn là, chắc chắn có

GT GD C H L M O
surprise /səˈpraɪz/ = NOUN: sự kinh ngạc, sự ngạc nhiên; VERB: đột kích, làm kinh ngạc; USER: bất ngờ, ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, ngạc nhiên khi, gì ngạc nhiên

GT GD C H L M O
surprising /səˈpraɪ.zɪŋ/ = ADJECTIVE: làm ngạc nhiên, sự đột kích; USER: đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên, bất ngờ, gây ngạc nhiên, ngạc nhiên khi

GT GD C H L M O
swipe /swaɪp/ = NOUN: cú đánh mạnh gôn, gàu múc nước, vết đánh; VERB: ăn cắp, đánh hết sức mạnh; USER: swipe, quẹt, trượt, hãy kéo mạnh, kéo mạnh

GT GD C H L M O
switch /swɪtʃ/ = NOUN: cây roi, công tắc, lọn tóc giả, công tắc điện, que gỗ mềm; VERB: bật mở điện, đánh bằng roi, quay mau lẹ; USER: chuyển đổi, chuyển, chuyển sang, đổi, bật

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
tag /tæɡ/ = NOUN: điệp khúc, mép dây giày, miếng giấy, miếng vải, đầu cái đuôi của thú; VERB: bịt đầu cán, cột thẻ; USER: tag, thẻ, từ khóa, khóa, nhãn

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
taking /tāk/ = ADJECTIVE: có kết quả, có nhận được; NOUN: sự cầm lấy, sự dẩn dắt, sự nhận lấy, sự uống thuốc; USER: tham gia, dùng, tham, lấy, việc

GT GD C H L M O
talk /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: nói chuyện, nói, nói chuyện với, chuyện, talk

GT GD C H L M O
talked /tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ; USER: nói, nói chuyện, đã nói chuyện, đã nói, nói chuyện với

GT GD C H L M O
talking /ˈtɔː.kɪŋ.tuː/ = ADJECTIVE: biết nói, nói được; NOUN: cuộc đàm thoại, cuộc nói chuyện; USER: nói, nói chuyện, đang nói, nói chuyện với, chuyện

GT GD C H L M O
talks /tɔːk/ = NOUN: cuộc nói chuyện, lời nói, tin đồn; USER: các cuộc đàm phán, đàm phán, nói, cuộc hội đàm, nói chuyện

GT GD C H L M O
tap /tæp/ = NOUN: cái tát, cái vổ nhẹ, rượu bia, vòi nước, vòi thùng rượu, đồ uống, khoan để bắt đinh ốc, sự rẻ dòng điện sang đường khác; VERB: lấy rượu trong thùng, tát khẻ, vổ nhẹ, giùi cái lổ trên thùng; USER: khai thác, gõ, tap, bấm, chạm

GT GD C H L M O
tapping /tap/ = NOUN: sự sửa gót giày, sự tát khẻ, sự vổ nhẹ; USER: khai thác, cách khai thác, gõ, cạo, phương pháp cạo mủ

GT GD C H L M O
tax /tæks/ = NOUN: thuế; VERB: đánh thuế; USER: thuế, về thuế, thueá

GT GD C H L M O
tea /tiː/ = NOUN: trà, cây trà; USER: trà, chè, pha trà, tra

GT GD C H L M O
team /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; VERB: buộc súc vật vào xe; USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển

GT GD C H L M O
teams /tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau; USER: đội, nhóm, các đội, đội bóng, các nhóm

GT GD C H L M O
technical /ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật; USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
telegram /ˈtel.ɪ.ɡræm/ = NOUN: điện tín; USER: điện tín, điện tín, bức điện, bức điện tín, điện báo

GT GD C H L M O
tell /tel/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ; USER: nói, cho, biết, nói với, kể

GT GD C H L M O
tend /tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh; USER: có xu hướng, xu hướng, thường, có khuynh hướng, có xu

GT GD C H L M O
tends /tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh; USER: có xu hướng, xu hướng, có khuynh hướng, khuynh hướng, có xu

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
terms /tɜːm/ = NOUN: kỳ hạn, điều khoản, giới hạn, khoảng ba tháng, hạn kỳ, sự giao thiệp, thời gian; USER: về, điều kiện, các điều khoản, Điều, Điều khoản

GT GD C H L M O
terrific /təˈrɪf.ɪk/ = USER: tuyệt vời, terrific, sắc

GT GD C H L M O
test /test/ = VERB: thử, thí nghiệm; NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử; USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm

GT GD C H L M O
testing /ˈtes.tɪŋ/ = VERB: thử, thí nghiệm; USER: thử nghiệm, kiểm tra, xét nghiệm, thử, kiểm

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
texts /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, các văn bản, văn, bản văn, chữ

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
thank /θæŋk/ = VERB: cảm tạ; NOUN: sự cảm ơn; USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm

GT GD C H L M O
thanks /θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn; USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
theater /ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát; USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát

GT GD C H L M O
theaters /ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát; USER: rạp chiếu phim, nhà hát, rạp, rạp chiếu, rạp hát

GT GD C H L M O
theatre /ˈθɪə.tər/ = NOUN: nhà hát, hý viện, kịch trường, rạp hát; USER: nhà hát, sân khấu, hát, rạp chiếu phim, rạp hát

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
they /ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có

GT GD C H L M O
thing /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc

GT GD C H L M O
things /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc, những, những thứ

GT GD C H L M O
think /θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ; USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy

GT GD C H L M O
thinking /ˈθɪŋ.kɪŋ/ = NOUN: tư tưởng, ý kiến, sự nghĩ ngợi; USER: suy nghĩ, nghĩ, nghĩ đến, tư duy, nghĩ rằng

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
thirteen /θɜːˈtiːn/ = USER: mười ba, mười ba tuổi, thirteen

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
thought /θɔːt/ = NOUN: tư tưởng, ảo tượng, ý định, ý kiến; USER: nghĩ, suy nghĩ, nghĩ rằng, tưởng, rằng

GT GD C H L M O
thousand /ˈθaʊ.zənd/ = ADJECTIVE: một ngàn; NOUN: số phần ngàn; USER: ngàn, hàng ngàn, nghìn, ngaøn, vạn

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
through /θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia; ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng; USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến

GT GD C H L M O
thunder /ˈθʌn.dər/ = NOUN: sấm, tiếng sét đánh; VERB: kêu như sấm, kêu vang, nổi sấm; USER: sấm sét, sấm, tiếng sấm, sét, thunder

GT GD C H L M O
ticket /ˈtɪk.ɪt/ = NOUN: vé, giấy ghi gía, giấy hát, nhản hiệu, thẻ, vé khứ hồi; USER: vé, phạt, vé máy, bán vé, vé máy bay

GT GD C H L M O
ticketing /ˈtikit/ = USER: bán vé, vé, mua vé, đặt vé,

GT GD C H L M O
tickets /ˈtɪk.ɪt/ = USER: vé, vé máy, vé xem

GT GD C H L M O
til /tɪl/ = NOUN: cây vừng; USER: til, đến tận

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
tiny /ˈtaɪ.ni/ = ADJECTIVE: nhỏ xíu; USER: nhỏ, nhỏ xíu, nhỏ bé, rất nhỏ, tí hon

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
toe /təʊ/ = NOUN: ngón chân, chân tường, đầu móng chân ngựa, mũi giày; VERB: đan lại đầu vớ, đá bằng mũi giày; USER: ngón chân, chân, toe, ngón chân cái, ngón

GT GD C H L M O
together /təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau; USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau

GT GD C H L M O
told /təʊld/ = VERB: nói, kể lại, phân biệt, sanh ra, tiết lộ; USER: nói, nói với, bảo, kể, đã nói với

GT GD C H L M O
tone /təʊn/ = NOUN: giọng, âm điệu, màu sắc, tiếng, tính cương; VERB: đổi màu sắc, lên dây đờn cho hợp điệu nhạc; USER: giai điệu, giọng, tông, âm, giọng điệu

GT GD C H L M O
tonight /təˈnaɪt/ = ADVERB: đêm nay, tối nay; USER: đêm nay, tối nay, tối

GT GD C H L M O
too /tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại; USER: quá, cũng, nữa

GT GD C H L M O
took /tʊk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; USER: mất, diễn, đã, lấy, đưa

GT GD C H L M O
top /tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể; ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu; VERB: cắt ngọn, đặt ở trên; USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top

GT GD C H L M O
touch /tʌtʃ/ = VERB: chạm, cảm kích, quan hệ, sờ; NOUN: cách đánh đờn, nét bút, sự giao thiệp, sự mó, sự rờ, sự tiếp xúc, sự thăm tử cung, xúc giác; USER: chạm vào, chạm, liên lạc, sờ, đụng

GT GD C H L M O
towards /təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía; USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối

GT GD C H L M O
track /træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát; VERB: theo dấu, truy nả; USER: theo dõi, theo dõi các, dõi

GT GD C H L M O
tracy = USER: tracy, của Tracy,

GT GD C H L M O
trade /treɪd/ = VERB: buôn bán; NOUN: nghề nghiệp, sự buôn bán, sự giao dịch, thương mãi; USER: thương mại, giao dịch, kinh doanh, giao, kinh

GT GD C H L M O
traded /trād/ = USER: giao dịch, được giao dịch, thương mại, buôn bán, mua bán

GT GD C H L M O
trading /ˈtreɪ.dɪŋ/ = ADJECTIVE: thương mại; NOUN: sự buôn bán, sự giao dịch; USER: giao dịch, thương mại, dịch, kinh, giao

GT GD C H L M O
trailer /ˈtreɪ.lər/ = NOUN: nhà di động, cây bò, cây leo, người đi sau, người lùng bắt, xe rờ mọt, người đi kéo lết ở sau; USER: Trailer, đề, kéo, xe kéo, moóc

GT GD C H L M O
train /treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu; VERB: đi xe lửa, đào luyện, huấn luyện, làm cho cây leo lên; USER: xe lửa, tàu, xe lửa, đào tạo, lửa

GT GD C H L M O
training /ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện; USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy

GT GD C H L M O
transact /trænˈzækt/ = VERB: điều đình công việc, giao dịch buôn bán, thượng lượng công việc; USER: thượng lượng công việc, giao dịch, thực hiện giao dịch, hiện giao dịch, điều đình công việc

GT GD C H L M O
transaction /trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc; USER: giao dịch, giao, giao tác

GT GD C H L M O
transactions /trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc; USER: giao dịch, các giao dịch, giao

GT GD C H L M O
transform /trænsˈfɔːm/ = VERB: thay đổi, biến chất, biến đổi, biến hóa; USER: chuyển đổi, chuyển, biến đổi, biến, đổi

GT GD C H L M O
transformative /ˌtrænsˈfɔːmətɪv/ = USER: biến đổi, chuyển hóa, chuyển biến, chuyển hoá

GT GD C H L M O
trash /træʃ/ = NOUN: hàng hóa xấu, người vô giá trị, rác, đồ vật vô giá trị, lời nói vô nghĩa; USER: thùng rác, rác, vào thùng rác, trash

GT GD C H L M O
travel /ˈtræv.əl/ = VERB: đi du lịch, đi du hàng; NOUN: sự đi xa, sự du lịch, sự chạy tới chạy lui; USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển

GT GD C H L M O
tremendous /trɪˈmen.dəs/ = ADJECTIVE: dể sợ, ghê sợ, phi thường, rất lớn, kinh hãi; USER: kinh hai, to lớn, rất lớn, lớn, lớn lao

GT GD C H L M O
trick /trɪk/ = NOUN: lường gạt, mưu kế, ngón lừa phỉnh, sự khéo léo, tánh tinh nghịch, trò khéo léo; VERB: lừa đảo, lường gạt, phỉnh lừa; USER: lừa, Bí quyết, thủ thuật, mẹo, thuật

GT GD C H L M O
trust /trʌst/ = NOUN: tin cậy, lòng tin, sự giao thác, trách nhiệm, sự kỳ vọng, sự trông mong, tín nhiệm; VERB: hy vọng, trông cậy, tín nhiệm; USER: tin tưởng, tin, tin cậy, tin tưởng vào, tưởng

GT GD C H L M O
try /traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán; NOUN: sự thử, thí nghiệm; USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử

GT GD C H L M O
tues /tʌk/ = USER: Thứ Ba, Thứ, Tues

GT GD C H L M O
turing = USER: Turing, của Turing, Turing đã

GT GD C H L M O
turn /tɜːn/ = VERB: xoay, quẹo, quây, đi vòng qua, lật trang giấy, ngoảh đầu, quay tròn; NOUN: phiên, vòng, chổ cong, đường xoay, khúc khuỷu; USER: xoay, biến, bật, chuyển, quay

GT GD C H L M O
tweak /twiːk/ = NOUN: sự ngắt người nào; VERB: mưu kế; USER: tinh chỉnh, chỉnh, tweak, tinh chỉnh các, ngắt

GT GD C H L M O
tweets /twiːt/ = NOUN: tiếng riu ríu; USER: tweet của quý vị, tweet, tweets

GT GD C H L M O
twenty /ˈtwen.ti/ = USER: hai mươi, mươi, hai möôi

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
type /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi

GT GD C H L M O
types /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng

GT GD C H L M O
uber

GT GD C H L M O
ui = USER: ui, giao diện, giao diện người dùng, diện, giao diện người,

GT GD C H L M O
ultimately /ˈʌl.tɪ.mət.li/ = ADVERB: cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng là, rốt cuộc, sau cùng, rốt

GT GD C H L M O
underlying /ˌəndərˈlī/ = VERB: dùng làm căn bản, nền tảng, ở dưới vật gì; USER: cơ bản, tiềm ẩn, là cơ sở, làm cơ sở, nằm dưới

GT GD C H L M O
underneath /ˌʌn.dəˈniːθ/ = NOUN: bên dưới, mặt dưới, phần dưới; PREPOSITION: ở dưới; USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới

GT GD C H L M O
understand /ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ; USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết

GT GD C H L M O
unfortunately /ˌənˈfôrCHənətlē/ = ADVERB: không may, bất hạnh; USER: không may, Thật không may, tiếc là, tiếc, may

GT GD C H L M O
unique /jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt; USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất

GT GD C H L M O
universal /ˌyo͞onəˈvərsəl/ = ADJECTIVE: tất cả, toàn thể, thế giới; USER: phổ quát, phổ, phổ cập, chung, toàn

GT GD C H L M O
unlike /ʌnˈlaɪk/ = ADJECTIVE: khác, không giống nhau, khác biệt, khác nhau, vật không giống nhau; USER: không giống như, không giống, không giống như các, giống như, khác

GT GD C H L M O
unpredictability /ˌʌn.prɪˈdɪk.tə.bl̩/ = USER: không thể tiên đoán, không thể dự đoán, không thể đoán trước, thể tiên đoán, bất trắc

GT GD C H L M O
until /ənˈtɪl/ = CONJUNCTION: bị bắt quả tang, cho đến khi, trồng trọt, cho đến lúc; PREPOSITION: đến, đến bây giờ, đến lúc đó; USER: cho đến khi, đến, cho đến, đến khi, cho tới khi

GT GD C H L M O
unveil /ʌnˈveɪl/ = VERB: cái màng trùm đầu, vén màng lên, cất cái nạng, làm lộ bí mật; USER: công bố, ra mắt, bố, tiết lộ, tung ra

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
update /ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng

GT GD C H L M O
upon /əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; USER: trên, khi, theo, vào, thuận

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
used /juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng; USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
users /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
valley /ˈvæl.i/ = NOUN: đường rảnh, thung lũng; USER: thung lung, thung lũng, Valley, trũng, thung

GT GD C H L M O
valuable /ˈvæl.jʊ.bl̩/ = ADJECTIVE: quý báu, quý giá; NOUN: đồ trang sức; USER: có giá trị, giá trị, giá, có giá, quý giá

GT GD C H L M O
variant /ˈveə.ri.ənt/ = ADJECTIVE: biến thể, hay biến đổi, hay thay đổi; USER: biến thể, biến, phiên bản, phiên, phương án

GT GD C H L M O
variants /ˈveə.ri.ənt/ = USER: biến thể, các biến thể, biến, phiên bản, phiên

GT GD C H L M O
various /ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ; USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
versa /ˌvaɪsˈvɜː.sə/ = USER: lại, ngược lại, versa

GT GD C H L M O
versus /ˈvɜː.səs/ = PREPOSITION: chống, đấu với; USER: so với, so, so với các, vs

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
vice /vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu; VERB: siết chặc; USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
vignettes /vɪˈnjet/ = VERB: in màu; USER: họa tiết, vignettes, các họa tiết, hoạ tiết, loạt sinh,

GT GD C H L M O
virtual /ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra; USER: ảo, virtual, ảo của

GT GD C H L M O
vocabulary /vəˈkæb.jʊ.lər.i/ = NOUN: tự vựng, ngữ vựng, số chữ trong ngành khoa học; ADJECTIVE: có thể phát âm được; USER: từ vựng, vốn từ vựng, vựng, Vocabulary, vốn từ

GT GD C H L M O
voice /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; VERB: bày tỏ; USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại

GT GD C H L M O
vp /ˌviːˈpiː/ = USER: vp, phẩm VP, phó chủ tịch

GT GD C H L M O
vs = USER: vs, so, so với, này so

GT GD C H L M O
wait /weɪt/ = VERB: đợi; NOUN: phục kích, sự chờ đợi, sự ngừng lại, sự rình, sự trông mong; USER: đợi, chờ, chờ đợi, đợi

GT GD C H L M O
walk /wɔːk/ = VERB: thức, đi theo dấu, đường tàu chạy, thức đêm, làm om sòm; NOUN: lể cung hiến, sự thức canh người chết; USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ

GT GD C H L M O
walking /ˈwɔː.kɪŋ/ = ADJECTIVE: đi dạo; USER: đi bộ, đi, bước, bước đi, bộ

GT GD C H L M O
walsall = USER: walsall, ở Walsall,

GT GD C H L M O
wanna /ˈwɒn.ə/ = USER: muốn, wanna

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
wanted /ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có; USER: muốn, muốn có, mong muốn

GT GD C H L M O
wanting /ˈwɒn.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thiếu; USER: muốn, mong muốn, mong

GT GD C H L M O
wants /wɒnt/ = NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, mong muốn

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
watch /wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình; NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm; USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
ways /-weɪz/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, những cách, cách thức, nhiều cách, phương

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
weakened /ˈwiː.kən/ = VERB: suy nhược, làm yếu bớt, suy yếu, làm yếu đuối; USER: suy yếu, yếu, làm suy yếu, bị suy yếu, yếu đi

GT GD C H L M O
weather /ˈweð.ər/ = NOUN: thời tiết, khí hậu; VERB: để ngoài mưa gió; USER: thời tiết, tiết, báo thời tiết, báo thời tiết có, Weather

GT GD C H L M O
web /web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa; USER: web, trang web, web của, mạng

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
websites /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của

GT GD C H L M O
wedding /ˈwed.ɪŋ/ = NOUN: hôn lể, kết hôn, lể cưới, sự cưới; USER: đám cưới, cưới, đám cưới của, lễ cưới, đam cươi

GT GD C H L M O
week /wiːk/ = NOUN: tuần, tuần lể; USER: tuần, trong tuần, vào tuần, tuần lễ, tuần thứ

GT GD C H L M O
weekday /ˈwiːk.deɪ/ = NOUN: ngày làm việc trong tuần; USER: các ngày trong tuần, ngày trong tuần, tuần, trong tuần, ngày thường

GT GD C H L M O
weekend /ˌwiːkˈend/ = NOUN: cuối tuần, ngày cuối tuần; USER: cuối tuần, ngày cuối tuần, vào cuối tuần, tuần, weekend

GT GD C H L M O
weight /weɪt/ = NOUN: trọng lượng, sức nặng, điều trọng yếu, sức chịu, trái cân, việc quan trọng; VERB: cột vật nặng; USER: trọng lượng, cân, trọng, cân nặng, khối lượng

GT GD C H L M O
welcome /ˈwel.kəm/ = VERB: tiếp rước; ADJECTIVE: trọng đải, được hậu đải, được hoan nghinh, được tiếp đải tử tế; NOUN: sự hoan nghinh; USER: chào đón, hoan nghênh, chào mừng, đón, chào

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
wells /wel/ = NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: giếng, giếng nước, các giếng, giếng khoan, giếng dầu

GT GD C H L M O
went /went/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy; USER: đi, đã đi, đã, đến, lại

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
whatever /wɒtˈev.ər/ = PRONOUN: dầu vật gì, bất cứ điều gì, dầu sao đi nữa; USER: bất cứ điều gì, bất cứ, gì, bất kỳ, bất

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
whether /ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng; USER: liệu, xem, dù, cho dù, có

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
white /waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng; USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch

GT GD C H L M O
who /huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào; USER: ai, người, những người, đã, người đã

GT GD C H L M O
whoo

GT GD C H L M O
why /waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao; USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao

GT GD C H L M O
wife /waɪf/ = NOUN: vợ; USER: vợ, vợ, người vợ, vợ của

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
women /ˈwo͝omən/ = NOUN: đàn bà; USER: phụ nữ, nữ, người phụ nữ, của phụ nữ, phụ

GT GD C H L M O
word /wɜːd/ = NOUN: lời, tiếng, chữ; VERB: diển tả; USER: từ, lời, chữ, từ ngữ, word

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
workflow /ˈwɜːk.fləʊ/ = USER: quy trình làm việc, công việc, việc, workflow, luồng công việc

GT GD C H L M O
workflows /ˈwərkˌflō/ = USER: quy trình công việc, công việc, luồng công việc, dòng công việc, trình công việc

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
wow /waʊ/ = NOUN: chó tru, không chê được, tiếng mèo kêu, việc lạ lùng

GT GD C H L M O
wrapped /ræpt/ = VERB: bao, bọc, gói; USER: bọc, gói, quấn, bao bọc, được bao bọc

GT GD C H L M O
wrong /rɒŋ/ = ADJECTIVE: sai, không đúng, lầm, tồi, trái, xấu; NOUN: điều ác; USER: sai, sai lầm, sai trái, đúng, nhầm

GT GD C H L M O
yeah /jeə/ = USER: yeah-particle, yep, yes, yeah, yea, ye; USER: vâng, Ừ, Phải, Đúng

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
yesterday /ˈjes.tə.deɪ/ = ADVERB: hôm qua, ngày hôm qua; USER: hôm qua, ngày hôm qua, trước, giờ trước, Thang

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

GT GD C H L M O
yourself /jɔːˈself/ = PRONOUN: của chính anh, của chính mầy, của chính ông; USER: mình, chính mình, bản thân, cho mình, tự

1299 words